I.HỆ THỐNG THỦY LỰC
1.Đặc tính cần có của dầu thủy lực:
- Tách nước tốt
- Chống rỉ sét và mài mòn
- Tương thích với phớt
- Độ bền nhiệt và oxy hóa
- Đặc tính thoát khí tốt
- Ít tạo bọt
- Hạn chế tạo nhũ
2.Khuyên dùng
2.1.Mobil DTE 20 series (gốc khoáng)
Lợi ích:
- dầu có hiệu quả cao hơn = chi phí vận hành thấp hơn
- Mobil DTE 20 làm việc tốt hơn các sản phẩm cạnh tranh chính qua thí nghiệm độ bền tuổi thọ thực sự.
- Sự tạo thành thành phần cân bằng cung ứng hiệu quả tối ưu cho hệ thống
- Các series : 24,25,26,27
2.2. Các sản phẩm tương đương:
- Shell : Tellus 32, 37, 46, 68, 100
- Esso : Nuto H 32, 46, 68, 100
- Catex : Rando HD 32, 46, 68, 100
- Castron : Hyspin AWS 32, 46, 68, 100
- BP : Energol HLP – HM 32, 46, 68, 100
II.HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
1.Đặc điểm của dầu bánh răng:
- Là loại dầu chịu ứng suất nhiều nhất
- Khách hàng muốn có sự cải tiến
- Sử dụng trong các hộp số
2.Yêu cầu về dầu bánh răng và dầu hộp số
- Chịu được tải rung động nặng hơn
- Hạn chế sự nhiễm bẩn
- Đáp ứng độ sạch ISO
- Giảm tối thiểu sự rò rỉ của phớt
- Chống ăn mòn
- Độ bền nhiệt / oxy hóa
- Chống tạo cặn
- Chịu nhiệt độ cao
3. Khuyên dùng :
- Mobil : Mobilgear 600 và Spartan EP
- Shell : Omala 150, 220, 320, 460
- Esso : Spartan EP 150, 220, 320, 460
- Catex : Meropa 150, 220, 320, 460
- BP : Energol GR – XP 150, 220, 320, 460
III. DẦU ĐỘNG CƠ
1.Động cơ xăng : ( các loại dầu được khuyên dùng theo sản phẩm của Mobil)
+ Mobil : Super S 10W – 40
Các sản phẩm tương đương :
- Shell : Helix Plus 15W – 50
- Esso : Ultra Flo 10W – 40
- Catex : Havoline Formula 0W – 50
- Castron : GTX Magnatex 10W – 40
- BP : Visco 3000 10W – 40
+Mobil SAE 40
Các sản phẩm tương đương :
- Mobil : Heavy Duty 40
- Shell : X – 100 40
- Esso : không có
- Catex : Super Motor Oil
- Castron : Super HD plus
- BP : không có
2 . Động cơ diesel
Khuyên dùng các sản phẩm sau :
- Mobil : Mobil Delvac Super 1300 15W – 40
- Shell : Rimula J – 40
- Esso : EssoLube X2 – 30, 40, 50
- Catex : Delo Silver ( Mono) – 30, 40, 50
- Castron : CRB Plus – 40
- BP : Vanellus C3 Mono – 30, 40, 50
IV.DẦU TRUYỀN ĐỘNG
Khuyên dùng các sản phẩm tương đương sau : (khuyên dùng theo Mobil)
• Nhóm 1 :
- Mobil : ATF
- Shell : Donax TX
- Esso : Esso ATF
- Catex : Texanatic 1888 Dexron III
- Castron : TQ Dexron III
- BP : Autran DX III
• Nhóm 2:
- Mobil : Fluid 424
- Shell : Donax TT
- Esso : Torque Fluid 56
- Catex : RPM Tractor Hydalic Fluid
- Castron : AS Special
- BP : Tractran TPF
PHẦN II : CÁC LOẠI MỠ NHỜN
Khuyên dùng theo các sản phẩm tương đương sau :
• Nhóm 1 :
- Mobil : Mobilux EP series
- Shell : Retinax EP
- Esso : Beacon EP
- Catex : Multitak EP
- Castron : Spheerol EDL
- BP : Energrease LHEP
• Nhóm 2 :
- Mobil : Mobilux Series ( Non – EP), series : 2, 3
- Shell : Alvania RL 2, 3
- Esso : Beacon 2, 3
- Catex : Marfek MP 2, 3
- Castron : Spheerol AP 2, 3
- BP : không có
• Nhóm 3
- Mobil : Mobilgrease
- Shell : Albida HD 2, 3
- Esso : Unirex EP 2
- Catex : Starplex HD 222, 223
- Castron : LMX Grease 2
- BP : Ener Grease LC 2
LIÊN HỆ
Mr.Tuấn DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742
PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét