Tìm kiếm Blog này

30 tháng 11, 2009

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

Mô tả :

SHELL CLAVUS Oils là loại dầu napthen được tinh luyện kỹ có điểm rót chảy và kết tủa thấp, sử dụng cho máy nén lạnh vận hành ở nhiệt độ bốc hơi và tải nhiệt trung bình .

SỬ DỤNG
Các máy nén khí lạnh sử dụng môi chất làm lạnh là amoniac, R 12, R22 v.v...

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
-Khả năng tạo cặn các bon thấp
-Bền nhiệt
-Bền vững hóa học
-Khả năng chảy tốt, cho phép dễ thoát từ thiết bị làm bốc hơi
-Điểm kết tủa thấp, cho phép các van tiết lưu vận hành có hiệu quả
-Có khả năng hòa lẫn với các môi chất lạnh

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Điểm kết tủa đặc trưng (DIN 51351)
-Clavus 32 : -25
-Clavus 46 : -20
-Clavus 68 : -20
-Clavus 100: -20

TÍNH NĂNG LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH :
* CLAVUS 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 32,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 4,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,894
-Điểm chớp cháy, độ C 162
-Điểm rót chảy, độ C -39

* CLAVUS 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 46,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 5,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,896
-Điểm chớp cháy, độ C 174
-Điểm rót chảy, độ C -36

* CLAVUS 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 68,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 7,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,898
-Điểm chớp cháy, độ C 183
-Điểm rót chảy, độ C -33

* CLAVUS 100
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 100,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 9,0
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,900
-Điểm chớp cháy, độ C 190
-Điểm rót chảy, độ C -30 .

Tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của SHELL có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

MÔ TẢ :
AUTRAN 4 là lao5i dầu truyền động có tính năng hoạt động bền bỉ, được thiết kế đặc biệt để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực . Các loại dầu này còn đạt yêu cầu của quy cách mới OAT TO-4 của Caterpillar không những bao gồm các yêu cầu về đặc tính ma sát mà còn đòi hỏi cao hơn về tính năng bảo vệ bánh răng .

ỨNG DỤNG :AUTRAN 4 được đặc biệt chế tạo để dùng cho mọi hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, thắng đĩa ướt, bộ vi sai và cầu sau của máy Caterpillar khi tiêu chuẩn OAT TO-4 được yêu cầu

AUTRAN 4 có các cấp nhớt SAE 10W, 30, và 50 .
CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH

-Đặc tính ma sát và chống mài mòn cao hơn so với loại dầu TO-2/CD
-Tính ma sát ổn định giúp truyền động không bị trượt và giảm tiếng ồn khi phanh(thắng).
-Tăng cường tính năng chống mài mòn đối với các báng răng của cầu sau . Do đó kéo dài tuổi thọ của hệ thống truyền động .
-Độ bền oxy hóa, tính chống ăn mòn và chống rỉ tuyệt vời

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

AUTRAN 4 - SAE 10W
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,884
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 218
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 37,2
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 5,8
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97)độ C : -33

AUTRAN 4 - SAE 30- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,898
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 225
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 106
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 11,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,900
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 230
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 220
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 18,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 93
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách

Bao bì : phuy 209L

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Mỡ gốc lithium BP-ENERGREASE LS -EP

Mô tả :
ENERGREASE LS và LS-EP đây là loại mỡ gốc Lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bặng dung môi sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ -30 độ C đến 130 độc C .

Các loại mỡ ENERGREASE LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt lim loại đen .

Các loại mỡ ENERGREASE LS-EP có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập

Các loại mỡ này đều có khả năng kháng nước vá tính đa dụng .

Lợi điểm chính
-Đa dụng
-Tuối thọ sử dụng lâu dài
-Lực ma sát thấp
-Không bị nước rửa trôi
-Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
-Khả năng bơm tốt

Ứng dụng
Mỡ ENERGREASE LS và LS-EP dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - Bao gồm động cơ điện, máy công cụ, có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE LS 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 3,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 265/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566/100) 190

ENERGREASE LS 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 1,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 1
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 1
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): - / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 320/340(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần ---(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,4 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 264/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,5 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

Bao bì : phuy/180Kg - Xô/15Kg .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Mỡ không chảy BP-Energrease HTG 2

Mỡ không chảy BP-Energrease HTG 2

Mô tả :
Energrease HTG 2 là một loại mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét và chịu nhiệt cao. Nó cũng chứa các chất phụ gia cực áp rất tốt .

Lợi điểm chính :
-Tính chịu nhiệt cao
-Tính chịu áp xuất cao
-Không bị nước rửa trôi
-Chống ăn mòn
-Bền cơ học
-Chống rung

Ứng dụng :
Energrease HTG 2 được dùng trong các ngành Công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất ở nhiệt độ làm việc lên đến 200 độ C.Được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các xe vận chuyển vật liệu trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ cao .

Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 18O độ C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE HTG 2
-Chất làm đặc Sét/pôlime
-Phân loại NLGI : 2
-Kết cấu : Mềm
-Mầu : Nâu nhạt
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566) : Không chảy/độ C
-Độ xuyên kim : 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 275/0,1mm

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thu được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

Bao bì : Phuy 180kg/thùng 15kg

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu động cơ xăng và diesel Superlonglife

Dầu động cơ xăng&diesel Superlonglife

Mô tả :
Đây là loại dầu động cơ đa cấp được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và công nghệ phụ gia tiên tiến ''FlexiGuard''có tính năng duy trì độ nhớt thích hợp khi động cơ khởi động và khi vận hành ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ tốt cho động cơ trong mọi điều kiện vận hành .

Ứng dụng :
Super Longlife được dùng trong các động cơ diesel tăng áp và không tăng áp như các loại xe tải, ô tô, tàu đánh cá....(cũng dùng được trong các động cơ xăng)

Ưu điểm vượt trội của BP Super Longlife đa cấp
-Bảo vệ động cơ tối đa
-Giúp động cơ hoạt động bền bỉ
-Phát huy công xuất của động cơ

Tiêu chuẩn kỹ thuật
Super Longlife được pha chế đáp ứng tiêu chuẩn kỷ thuật sau đây của Viện dầu mỏ Hoa Kỳ : API CD/SF

Các đặc trưng tiêu biểu

SUPER LONGLIFE 20W40
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,898 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 138/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 16,5/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,5 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 100
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

SUPER LONGLIFE 20W50
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,90 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 214/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 20,2/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,6 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 114
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu bánh răng Công nghiệp BP. GR -XP

Dầu bánh răng Công nghiệp BP. GR -XP
ENERGOL GR - XP

Mô tả :
ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Các chất phụ gia được pha chế theo công nghệ không cho sun-phua phốt pho của BP đã được chứng minh là có nhiều ưu điểm lớn hơn các công nghệ cũ, đặc biệt khi có hiện diện của hơi nước. Kỹ thuật pha chế đem lại cho dầu các đặc tính tuyệt vời chống ăn mòn, chống tạo bọt, chống nhũ hóa và chống oxy hóa . Đặc tính độ nhớt rất tốt đạm bảo ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu lực khởi động không quá lớn trong điều kiện thời tiết lạnh. Các chất phụ gia trong dầu này tương hợp với các kim loại đen và kim loại màu dùng để gia công các bánh răng Công Nghiệp .

Lợi điểm chính :
* Chống mài mòn rất tốt cho nhiều loại bánh răng
* Vận hành không phải thăm bơm trong khoảng thời gian giữa những lần đại tu ngay cả ở nhiệt độ cao và trong những điều kiện khắc nghiệt
* Bảo vệ động cơ tối đa chống ăn mòn và mài mòn
* Hoạt động tốt ngay trong điều kiện có hơi ấm .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGOL GR-XP 68
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,888 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 65,3 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 8,65/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 104
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 220/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 100
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 96 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 11,1/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 100
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 150
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 238 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 140 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 14,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 96
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 220
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,907 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 241 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 210 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 18,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -21 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 94
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 320
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,912 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 305 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 22,7/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -15 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 92
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 460
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,919 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 425 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 27,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 88
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 250/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 680
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,926 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 246 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 630 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 34,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 85
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 1000
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,940 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 240 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 950 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 43 /cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -3 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 82
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai cố thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX



Mô tả :
Đây là loại dầu hộp số tự động đạt tiêu chuẩn General Motor 6137-M đối với loại chất lỏng Dexron II D, Được chế tạo từ dầu gốc parafin tinh lọc, kết hợp với dầu gốc 80 BHK có chỉ số độ nhớt cao của BP đã được cấp bằng sáng chế .


Ứng dụng :
ATRAN MBX chủ yếu dùng cho hệ thống truyền động tự động trong xe khách của hãng General Motor; Ford Motor và Mercedes-Benz. Dầu này cũng có thể dùng cho hộp số tự động và hộp số có trợ lực của nhiều loại xe khác nhau mà nhà sản xuất khuyến cáo hoặc chỉ định dùng dầu Dexron II D có độ nhớt thấp .


Đặc biệt thích hợp để châm thêm vào hộp số tự động của xe khách khi bảo dưỡng và để dùng cho hộp số kiểu Allision được chỉ định dùng cầu C3 hoặc C4 .


Công nhận :
Dầu này được công nhận bởi :
-General Motor: tiêu chuẩn GM 6137D đối với loại dầu Dexron IID(số phê chuẩn D-22119)
-Ford Motor : tiêu chuẩn WSP-M2C 185-A (Mercon)
-Mercedes-Benz tờ 236.6
-Allision : tiêu chuẩn TES-228(số phê chuẩn C4-12350390)


Các đặc trưng tiêu biểu :

BP-Autran MBX
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0.870 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) 217 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) 37.3/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) 7.4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 170
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -42 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS

Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS

Mô tả :
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vo61n có khả năng cao chống lại oxy hóa và nhũ hóa. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sự dụng. Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bao đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ .

Lợi điểm chính :
* Tự có khả năng bôi duy trì tốt lớp dầu bôi trơn giữa hai bề mặt ma sát
* Tính chống oxy hóa cao
* Tính năng chống nhũ hóa tốt
* Chỉ số độ nhớt cao

Ứng dụng
Dầu ENERGOL CS có nhiều ứng dụng khác nhau như là :
* Hệ thống tuần hoàn, trong các máy cán, máy kéo(cho cả ổ bi và ổ trượt)
* Bơm chân không
* Hộp giảm tốc đủ loại khích thước(thích hợp với dầu không cần chịu cao áp)
* Các nhà chế tạo máy móc cũng giới thiệu sử dụng dầu CS trong nhiều lĩnh vực khác nhau .

Các chỉ tiêu kỹ thuật tiêu biểu :

ENERGOL CS 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 216 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 30 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.10/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -12

ENERGOL CS 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 219 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 46 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.72/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

ENERGOL CS 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.881 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 231 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 68 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 8.57/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 96/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .

Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .

Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại

Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .

Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .

ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :''Dầu thủy lực loại HLP''
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691

Các đặc trưng tiêu biểu :

ENERGOL HLP-HM 15- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 160 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 15/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)3,2/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -39 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 22- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 170 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 22/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)4,25/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -27 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 32
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,67 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 210 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 32/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)5,4/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 100/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -18 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,86 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 215 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 46/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)6,7/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -15 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 220 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 68/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)8,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/0 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 226 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 100/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445) 11,3/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 230 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 150/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)14,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 220- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 238 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 220/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)16,8/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z
Mô tả :

ENERGOL HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiệu chuẩn phân loại ISO có các đặc tính tốt ở nhiệt độ thấp và được pha chế với nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn .

Các dầu gốc này được tinh lọc bằng dung môi và được sử lý thêm bằng các chất phụ gia giảm thiểu sự oxy hóa và sủi bọt để đảm bảo tuổi thọ máy móc, bằng cách giảm sự mài mòn .

Các loại dầu này tương hợp với các vật liệu chế tạo phốt phớt trong các hệ thống thủy lực hiện đại .

LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Mức độ mài mòn thấp, do đó kéo dài tuổi thọ của các chi tiết máy móc thủy lực .
* Độ bền oxy hóa cao; Chống lại sự thoái hóa của dầu và nhờ vậy ngăn chặn sự đóng cặn bùn và cặn nhựa trong cả hệ thống và bồn chứa, do đó số lần ngưng máy để bảo trì ít hơn và tuổi thọ của dầu thủy lực cũng dài hơn .
* Khả năng lọc dầu tuyệt vời, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khí có nước lẫn vào dầu, do đó giúp hệ thống thủy lực hoạt động thông suốt không trở ngại .

ỨNG DỤNG :
ENERGOL HLP-Z cơ bản được dùng cho các thiết bị thủy lực, nhưng cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác yêu cầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :

ENERGOL HLP-Z 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,87/ Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 210 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):32/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-21 độ C

ENERGOL HLP-Z 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 218 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):46/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,76/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 99/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-18 độ C

ENERGOL HLP-Z 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 225 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):68/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):6,7/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-15 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Phân loại mỡ ô tô theo NLGI

Phân loại mỡ ô tô theo NLGI
Viện dầu mỡ bôi trơn quốc gia Hoa kỳ-NLGI(The National Lubricating Grease Institute) phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô-SAE(Society of Automotive Engineers)và Hiệp hội Thử nghiệm Hoa Kỳ và Vật liệu Hoa Kỳ-ASTM(American Society for Testing and Materials),đã phát triển một hệ thống cho việc chỉ định, mô tả, phân loại và đặc to1nh của mỡ dùng hco ô tô .

Hệ thống này phân loại mỡ thành hai loại, trong đó 3 cấp dùng cho mỡ bôi trơn ổ bi may-ơ bánh xe, hai cấp dùng cho mỡ bôi trơn khung gầm hoặc kết hợp hai loại cho cả bôi trơn moay ơ và khung gầm .

LOẠI PHỤC VỤ CHO KHUNG GẦM :

Cấp NLG LA cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác chỉ dưới tải nhẹ, được gặp trong hoạt động của xe ít thay mỡ trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI LA tối thiểu phải là 80 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI LB cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, được gặp trong những xe hoạt động dưới những điều kiện mà có thể bao gồm những định kỳ thay mỡ kéo dài, hoặc tải cao, rung động mạnh, để hở nước và các chất nhiễm bẩn dễ xâm nhập .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI tối thiểu phải là 150 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này.

LOẠI PHỤC VỤ CHO Ổ TRỤC BÁNH XE

Cấp NLGI GB Cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động của ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ, gặp trong hoạt động của xe thay mỡ thường xuyên trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GA tối thiểu là 80 độ C, Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GB cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới trung bình, được gặp trong hầu hết các xe hoạt động trong thành phố bình thường, đường cao tốc và trong phục vụ công trường .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GB tối thiểu là 175 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GC cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, gặp trong một số xe hoạt độngdưới điều kiện đưa đến nhiệt độ cao của bạc đạn.Điều này bao gồm những xe hoạt động dưới chế độ dừng-chạy thường xuyên hoặc dưới chế độ thắng khắc nghiệt .

Như một chỉ số cho cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GC tối thiểu phải là 220 độ C. Có những thử nghiệm khác xác địng rõ hơn cấp này .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

phân loại dầu truyền lực và dầu cầu

Viện dầu mỏ Hoa Kỳ(American Petrolium Insititute - API), phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô(Society of Automotive Engineers - SAE) và Hiệp hội Thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ(American Society for Testing and Materials-ASTM), đã đưa ra các tiêu chuẩn phẩm cấp để phân biệt các khả năng chịu tải khác nhau của dầu hộp số và dầu cầu xe ô tô. Hệ thống phân loại dầu hộp số và dầu cầu theo API hiện nay bao gồm 6 cấp. Bốn cấp là đang lưu hành và hai cấp đã lỗi thời nhưng vẫn còn được dùng trong thương mại, và có hai cấp mới được đề nghị đưa ra .

Dưới đây là trích đoạn của phân loại này, bao gồm những cấp vẫn đang còn thông dụng :

Cấp API GL-1

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay hoạt động trong điều kiện tải nhẹ áp lực thấp và tốc độ trượt trung bình, mà dầu chưa sử lý có thể được dùng đáp ứng đầy đủ. Chất ức chế oxy hóa và rỉ sét, khử bọt và phân tán dễ rót có thể được dùng để cải thiện đạc tính của chất bôi trơn được chú ý cho cấp này. Phụ gia chống ma sát và cực áp không được sử dụng .

Do yếu tố tốc độ và tải trọng, dầu chưa sử lý không có phụ gia ức chế chống rỉ sét và oxy hóa nói chung không phải là dầu bôi trơn tốt cho hộp số tay của nhiều loại xe khách. Trong một vài loại hộp số tay của xe tải và máy kéo, dầu chưa được sử lý cũng có thể được dùng tốt. Trong tất cả các trường hợp, khuyến nghi bôi trơn đặc biệt của nhà sản xuất cần được tuân thủ .

Cấp API GL-2

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay và cầu xe bánh răng còn xoắn hoạt động trong điều kiện từ nhẹ, trung bình tới khắc nghiệt về tốc độ và tải trọng. Những điều kiện khắc nghiệt này yêu cầu dầu bôi trơn có khả năng chịu tải cao hơn những dầu đạt được cấp API GL-1, nhưng thấp hơn những yêu cầu của dầu đạt được cấp API GL-4 .

Các loại dầu bôi trơn bánh rang mo tả cấp API GL-3 không được chú ý cho ứng dụng báng răng hy-pô-it .

Cấp API GL-4

Chỉ cấp phục vụ cho cầu xe bánh răng hy-po-it và bánh răng côn xoắn hoạt động trong điều kiện tốc độ và tải trung bình. Những dầu này có thể được dùng trong một số ứng dụng của hộp số tay có chọn lọc và cầu-hộp số kết hợp .(Người dùng nên tham khảo khuyến nghị bôi trơn của nhà sản xuất).
Trong khi tên gọi của cấp này vẫn còn được sử dụng trong thị trường để mô tả chất bôi trơn, một vài thiết bị thử nghiệm đã dùng để kiểm tra cấp hiệu năng này không còn nữa. Một cấp API thêm vào đã được đề nghị thay thế cấp API GL-4 dùng trong hộp số tay của nhiều xe tải và xe buýt .

Cấp API GL-5

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đặc biệt là loại bánh răng hy-po-it dùng trong cầu xe hoạt động trong điều kiện tốc độ cao hoặc/và tốc độ thấp, mô-men lớn. Các loại dầu xác định phẩm chất dưới những tiêu chuẩn của quân đội Hoa Kỳ MIL-2150D(trước đây là MIL-2105C)đạt yêu cầu đã ấn định của cấp API GL-5 .

Cấp API MT-1

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đạt biệt là loại hộp số tay không có bộ phận đồng tốc được dùng trong xe buýt và xe tải nặng .


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Nhận biết chất lượng dầu nhớt như thế nào?

Hiện nay trên thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn phân loại chất lượng Dầu nhớt động cơ như API của Mỹ , ACEA/CCWC của Châu Âu, JASO của Nhật.
Tuy nhiên tiêu chuẩn phân loại API là phổ biến hơn cả, trong đó có Việt Nam .

Vậy : API có ý nghĩa gì ?

* API (American Petroleum Institute - Viện dầu mỏ Hoa Kì ) Phân loại chất lượng dầu động cơ thành hai nhóm chính.

1. Nhóm S (Service/Spark) Dành cho dầu nhớt động cơ Xăng
2. Nhóm C (Commercia/Compression) Dành cho dầu nhớt động cơ Dầu .

Như vậy trên mỗi bao bì dầu nhớt động cơ ở Việt Nam bắt buộc phải ghi tiêu chuẩn API, và sau chữ cái API là hai chữ cái in hoa (Ví dụ : API SG hoặc API CF). Chữ cái đầu tiên là S hay C là chỉ dầu nhớt cho động cơ xăng hay dầu. Chữ cái thứ hai thể hiện cấp chất lượợng theo thứ tự tăng dần của bảng chữ cái A,B,C ...Nói như vậy có nghĩa là với động cơ xăng cấp API / SJ có chất lượng cao hơn API / SF, hay với động cơ dầu API / CF sẽ cao hơn API / CD .

Một số trường hợp xuất hiện cả hai nhóm S và C trên cùng một sản phẩm; Ví dụ như API : CD/SF hay API SC/CC . Điều này nói lên rằng sản phẩm có thể sử dụng được cho cả động cơ xăng hoặc động cơ dầu với cấp chất lượng tương đương .

Đây là tiêu chuẩn phân loại theo hệ thống mở. Nghĩa là chất lượng càng phát triển thì chữ cái càng đi về phía cuối bảng chữ cái để đáp ứng những đòi hỏi khắc nghiệt của những động cơ hiện đại hay những quy định về khí thải để bảo vệ môi trường .


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

24 tháng 11, 2009

dầu thủy lực cao cấp nhập khẩu Shell : Tellus 32, 46, 68, 100


Khi nói đến dầu thủy lực Shell bạn sẽ nghĩ ngay đến các sản phẩm cao cấp Shell Tellus như Tellus 32, 46, 68, 100.


SHELL TELLUS
Dầu thủy lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là đã đạt đến "tiêu chuẩn chung" trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.
----------------------------------------------
* SỬ DỤNG
- Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thủy lực di động
- Hệ thủy lực trong hàng hải

*ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT

- Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện trọng tải và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu.

- Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốcbin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.

- Độ ổn định thủy phân Ổn định hóa tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của dầu.

- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35V, Denison T6C.

- Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thủy lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh)

- Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao.

- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực

- Sử dụng linh hoạt
Thíc hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

*CHỈ TIÊU VÀ CHẤP THUẬN
Được khuyến cáo của CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S

Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2

- Khả năng tương thích:
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
- Sức khỏe và an toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy cách, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm hãy click vào link sau tải datasheet của sản phẩm về máy bạn (đảm bảo link sạch)
http://ifile.it/b86isnu/Shell%20Tellus%20for%20Plastic%20(VN)%20.ZIP

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!






CÁC SẢN PHẨM CỦA MOBIL


• DẦU HÀNG HẢI
• Mobilgard

• DẦU THỦY LỰC HÀNG HẢI

• Mobil DTE M

• DẦU HỘP SỐ

• Mobilgear 600 XP
• Mobilegear XMP
• Mobil SHC 626
• Mobil Glygoyle
• Mobil Glygoyle HE

• DẦU HỘP SỐ HỞ

• MobilTac
• Mobilgear OGL

• DẦU ĐỘNG CƠ GAS

• Mobil Pegasus

• DẦU TUẦN HOÀN

• Mobil Vacuoline
• Mobil Jet Oil II
• Mobil DTE oil
• Mobile DTE
• Mobil Vacuoline

• DẦU THỦY LỰC

• Mobil Hydraulic AW
• Mobil DTE
• Mobil Velocite No
• Mobil Velocite
• Mobil Velocite HP
• Mobil Nyac FR 200D
• Mobil Pyrotec HFD 46
• Mobil 600w Super Cylinder

• DẦU NÉN KHÍ

• Mobil Rarus
• Mobil Rarus SHC

• DẦU CẮT GỌT

• Mobilmet 411
• Mobilcut 102
• Mobilcut 222

• DẦU TRUYỀN NHIỆT

• Mobiltherm 605

• DẦU MÁY KHOAN ĐÁ

• Mobil Almo

• DẦU ĐƯỜNG TRƯỢT

• Mobil Vactra Oil No

• DẦU CHỐNG GỈ

• Mobilarma 798

• CÁC LOẠI KHÁC

• Mobil vacuum pump oil
• Mobil Faxam 32
• Mobil Pyrolube
• Gargoyle Arctic
• Vacmul EDM 2

• MỠ BÔI TRƠN

• Mobilux EP
• Mobilgrease XHP
• Polyrex EM
• Mobiltermp SHC
• Mobilith SHC
• Mobil Grease FM 222
• Mobiltemp SHC


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

MỘT SỐ TƯ VẤN VÀ KHUYẾN CÁO DÙNG DẦU MỠ NHỜN

PHẦN I : CÁC LOẠI DẦU NHỜN

I.HỆ THỐNG THỦY LỰC
1.Đặc tính cần có của dầu thủy lực:

- Tách nước tốt
- Chống rỉ sét và mài mòn
- Tương thích với phớt
- Độ bền nhiệt và oxy hóa
- Đặc tính thoát khí tốt
- Ít tạo bọt
- Hạn chế tạo nhũ
2.Khuyên dùng
2.1.Mobil DTE 20 series (gốc khoáng)

Lợi ích:
- dầu có hiệu quả cao hơn = chi phí vận hành thấp hơn
- Mobil DTE 20 làm việc tốt hơn các sản phẩm cạnh tranh chính qua thí nghiệm độ bền tuổi thọ thực sự.
- Sự tạo thành thành phần cân bằng cung ứng hiệu quả tối ưu cho hệ thống
- Các series : 24,25,26,27
2.2. Các sản phẩm tương đương:
- Shell : Tellus 32, 37, 46, 68, 100
- Esso : Nuto H 32, 46, 68, 100
- Catex : Rando HD 32, 46, 68, 100
- Castron : Hyspin AWS 32, 46, 68, 100
- BP : Energol HLP – HM 32, 46, 68, 100

II.HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
1.Đặc điểm của dầu bánh răng:

- Là loại dầu chịu ứng suất nhiều nhất
- Khách hàng muốn có sự cải tiến
- Sử dụng trong các hộp số
2.Yêu cầu về dầu bánh răng và dầu hộp số
- Chịu được tải rung động nặng hơn
- Hạn chế sự nhiễm bẩn
- Đáp ứng độ sạch ISO
- Giảm tối thiểu sự rò rỉ của phớt
- Chống ăn mòn
- Độ bền nhiệt / oxy hóa
- Chống tạo cặn
- Chịu nhiệt độ cao
3. Khuyên dùng :
- Mobil : Mobilgear 600 và Spartan EP
- Shell : Omala 150, 220, 320, 460
- Esso : Spartan EP 150, 220, 320, 460
- Catex : Meropa 150, 220, 320, 460
- BP : Energol GR – XP 150, 220, 320, 460


III. DẦU ĐỘNG CƠ
1.Động cơ xăng : ( các loại dầu được khuyên dùng theo sản phẩm của Mobil)
+ Mobil : Super S 10W – 40
Các sản phẩm tương đương :
- Shell : Helix Plus 15W – 50
- Esso : Ultra Flo 10W – 40
- Catex : Havoline Formula 0W – 50
- Castron : GTX Magnatex 10W – 40
- BP : Visco 3000 10W – 40
+Mobil SAE 40
Các sản phẩm tương đương :
- Mobil : Heavy Duty 40
- Shell : X – 100 40
- Esso : không có
- Catex : Super Motor Oil
- Castron : Super HD plus
- BP : không có

2 . Động cơ diesel
Khuyên dùng các sản phẩm sau :
- Mobil : Mobil Delvac Super 1300 15W – 40
- Shell : Rimula J – 40
- Esso : EssoLube X2 – 30, 40, 50
- Catex : Delo Silver ( Mono) – 30, 40, 50
- Castron : CRB Plus – 40
- BP : Vanellus C3 Mono – 30, 40, 50

IV.DẦU TRUYỀN ĐỘNG
Khuyên dùng các sản phẩm tương đương sau : (khuyên dùng theo Mobil)
• Nhóm 1 :
- Mobil : ATF
- Shell : Donax TX
- Esso : Esso ATF
- Catex : Texanatic 1888 Dexron III
- Castron : TQ Dexron III
- BP : Autran DX III
• Nhóm 2:
- Mobil : Fluid 424
- Shell : Donax TT
- Esso : Torque Fluid 56
- Catex : RPM Tractor Hydalic Fluid
- Castron : AS Special
- BP : Tractran TPF


PHẦN II : CÁC LOẠI MỠ NHỜN
Khuyên dùng theo các sản phẩm tương đương sau :
• Nhóm 1 :
- Mobil : Mobilux EP series
- Shell : Retinax EP
- Esso : Beacon EP
- Catex : Multitak EP
- Castron : Spheerol EDL
- BP : Energrease LHEP
• Nhóm 2 :
- Mobil : Mobilux Series ( Non – EP), series : 2, 3
- Shell : Alvania RL 2, 3
- Esso : Beacon 2, 3
- Catex : Marfek MP 2, 3
- Castron : Spheerol AP 2, 3
- BP : không có
• Nhóm 3
- Mobil : Mobilgrease
- Shell : Albida HD 2, 3
- Esso : Unirex EP 2
- Catex : Starplex HD 222, 223
- Castron : LMX Grease 2
- BP : Ener Grease LC 2


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Một số loại dầu mỡ Shell trong công nghiệp và ô tô

Tellus > (Dầu thủy lực)
Tellus (32,46, 68, 100)
Tellus S (32,46, 68, 100)
Tellus T (15, 37, 46, 68, 100)

Omala > (Dầu hộp số)
Omala (68,100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000)
Omala HD (150, 220, 320, 680)

Clavus > (Dầu máy lạnh)

Clavus (32, 46, 68)
Clavus AB (32, 46, 68, 100)
Clavus G 46, 68
Clavus SD 22-12
Corena > (Dầu cho máy nén khí)
Corena AP (68,100)
Corena AS 46, 68
Corena D (46,68)
Corena P (68,100, 150)
Corena S (32,46,68)

Dromus > (Dầu cắt gọt)

Dromus B

Albida > Mỡ chịu nhiệt

Albida EP2
Albida HD2
Albida MDX2

Alvania > Mỡ đa dụng
Alvania EP(LF)1
Alvania EP(LF)2
Alvania GC 00
Alvania HDX2
Alvania RL2
Alvania RL3
Alvania WR0
Alvania WR2

Diala > Dầu biến thế

Diala B
Diala B-SA
Diala BX

Donax > Dầu trợ lực tay lái

Donax TA
Donax TC 10W
Donax TC 30,40,50,60
Donax TF
Donax TM
Donax TX
Donax TZ

DOT 4 > Dầu phanh (Dầu thắng)

DOT 4 Brake Fluid

Helix > Dầu động cơ Ôtô

Helix 20W-50
Helix 40 (SG/CD)
Helix Diesel Plus VA 5W40
Helix Diesels 15W40
Helix Olderengine
Helix Plus 15W-50
Helix Super 20W-50
Helix Ultra 10W-60
Helix Ultra 5W-40
Helix Ultra AB 5W30
Helix Ultra X 0W30
Helixhighmil 25W60

Morlina > Dầu tuần hoàn

Morlina 10, 100, 150, 220, 320, 460, 680

Retinax > Mỡ bôi trơn

Retinax CS 00
Retinax EP2
Retinax EP3
Retinax HD2
Retinax HD3
Retinax HDX2
Retinax LX2
Retinax LX3

Spirax > Dầu cầu, hộp số Ôtô

Spirax A 90 LS
Spirax A 80W-90
Spirax A 85W-140
Spirax A 85W-140 LS
Spirax ASX 75W-90
Spirax AX 90
Spirax EP 75W-90
Spirax G 80W-90
Spirax GSX 50
Spirax GSX 75W80
Spirax MA
Spirax MB
Spirax S 80W-140
Spirax ST 80W-140
Thermia Heat Transfer Oil >
Thermia B
Thermia D

Tivela > Dầu hộp số tổng hợp

Tivela GL 00
Tivela S (150,220,320,460)

Tonna > Dầu đường trượt

Tonna T (32, 68,220)

Turbo Turbine Oils > Dầu Turbine

Turbo (32,46,68,100)
Turbo T (32,68,100)

Vitrea > Dầu công nghiệp

Vitrea (22,32,46,68,100,150,220,320,460)

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

23 tháng 11, 2009

Chuyên cung cấp các loại dầu mỡ cho các công trình xây dựng công nghiệp, nhà máy, các loại dầu động cơ, dầu thủy lực cao cấp...

Kính chào quý khách!
Chúng tôi, công ty CPTM Đức Việt, nhà phân phối dầu – mỡ nhờn phía Bắc chuyên cung cấp các sản phẩm dầu mỡ nhờn :

Dầu động cơ xăng và diesel cao cấp

Dầu hàng hải

Dầu thuỷ lực cao cấp

Dầu cắt gọt kim loại

Dầu máy biến thế

Dầu Turbine

Dầu máy nén khí

Dầu máy nén lạnh

Dầu công nghiệp

Dầu bánh răng, dầu hộp số, dầu truyền động

Dầu máy may công nghiệp

Dầu cọc sợi…

Các loại mỡ công nghiệp, mỡ đặc chủng: mỡ chịu nhiệt, mỡ dẫn điện…

Với giá ưu đãi, chất lượng đảm bảo, số lượng nhiều, sản phẩm đa dạng của nhiều hãng. Không những thế, trong suốt những năm qua chúng tôi đã được hân hạnh cung cấp dầu mỡ nhờn và tư vấn sử dụng dầu mỡ cho nhiều nhà máy công nghiệp lớn như: Nhà máy Nhựa Hà Nội, Nhà máy Cơ Khí Hà Nội, tổng công ty Vinaconex, tập đoàn Vinashin…. các công trình thủy điện Sơn La, thủy điện Yaly… Được các bạn hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để được sử dụng các sản phẩm có chất lượng tốt nhất của các hãng dầu – mỡ nhờn nổi tiếng thế giới như : MOBIL, SHELL, BP, TOTAL, CALTEX…,đồng thời chúng tôi cũng cung cấp các loại dầu mỡ cao cấp của các hãng trong nước như: APP, PLC, PV Oil…
Chúng tôi cam kết chỉ cung cấp hàng chính hãng, được các hãng ủy quyền và bảo vệ!Có thể bạn đang bối rối vì công trường xây dựng của mình ở xa không có một nhà phân phối dầu mỡ ổn định để các máy công trình hoạt động tốt và liên tục, có thể bạn đang băn khoăn giữa hàng loạt loại dầu mỡ mà nhà sản xuất – lắp đặt đưa ra cho các thiết bị của bạn mà không cho biết dùng loại nào là tốt nhất… Hãy chia sẻ cho chúng tôi những thắc mắc của bạn, chúng tôi sẽ TƯ VẤN MIỄN PHÍ bất cứ khi nào bạn cần. Công ty chúng tôi có các chuyên gia đã từng làm việc nhiều với các đối tác nước ngoài, các hãng dầu mỡ nổi tiếng như MOBIL, SHELL, BP, CHEVERON… cùng với đội ngũ kỹ sư giỏi tốt nghiệp chuyên nghành Công nghệ tổng hợp Hữu cơ – Hóa Dầu của các trương đại học BKHN, Mỏ HN… sẽ luôn lắng nghe bạn: khi tư vấn – chúng tôi là chuyên gia, khi sẻ chia – chúng tôi là bạn!
Phương châm của chúng tôi là : lấy lợi ích của khách hàng là mục đích hoạt động, mỗi khi tiêu thụ được một sản phẩm thì đó là khi chúng tôi cũng đã kết giao thêm với một người bạn! Với chất lượng sản phẩm, sự tư vấn, dịch vụ, giá cả và chăm sóc hoàn hảo nhất chúng tôi tin rằng sẽ mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng!

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!