Tìm kiếm Blog này

8 tháng 12, 2009

ENERGOL RC


ENERGOL RC

Hỏi thêm về sản phẩm

--------------------------------------------------------------------------------

Mô tả
Energol RC được chế tạo từ các loại dầu gốc khoáng chọn lọc và tinh chế đặc biệt, kết hợp với các chất phụ gia chống ôxi hoá, chống ăn mòn và chống bọt đáp ứng được mọi yêu cầu của loại dầu bôi trơn máy nén khí có độ bền ô-xi hóa cao với khuynh hướng tạo cặn các-bon thấp.
Lợi điểm chính
· Đáp ứng các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất máy nén khí hàng đầu
· Khuynh hướng tạo cặn thấp, do đó kéo dài thời gian giữa các lần đại tu
· Có thể kéo dài thời gian thay nhớt, do đó giúp làm giảm đáng kể chi phí bảo trì máy
Ứng dụng
Energol RC được khuyên dùng cho các máy nén khí pittông. Đặc biệt thích hợp cho các máy nén khí có nhiệt độ khí nén cao đến 220oC là điều kiện làm biến chất nhanh chóng các loại dầu phẩm chất kém dẫn đến việc đóng cặn cac -bon bên trong máy nén khí và ở hệ thống cấp khí nén.
Loại dầu này cũng dùng được cho các máy nén khí kiểu cánh gạt bôi trơn nhỏ giọt cần loại dầu có độ ổn định ô-xi hóa tốt và có tính chống rỉ. Ngoài ra còn có thể dùng trong các hệ thống bôi trơn tuần hoàn cho các ổ trượt và ổ lăn vận hành ở nhiệt độ cao như trong các máy làm giấy.
Qui cách
Energol RC đáp ứng các yêu cầu của DIN 51506 hạng VD-L.
Tiêu chuẩn DIN 51506 bao gồm các yêu cầu về tính năng tổng quát đối với dầu máy nén khí pit-tông, trong đó hạng VD-L là mức khắc nghiệt nhất với nhiệt độ khí xả lên đến 220oC.
Các yêu cầu khắc nghiệt này bao gồm độ ổn định ô-xi hóa qui định trong thử nghiệm DIN 51 352 Phần 2 gọi là Thử nghiệm ô-xi hóa Pneurop ( POT). Thử nghiệm này mô phỏng các tác động ô-xi hóa bởi nhiệt độ cao, tiếp xúc với không khí với chất xúc tác là ôxit sắt. Những yếu tố này có khả năng cao gây ra sự phân hủy hóa học của dầu mà kết qủa là sự hình thành các chất cặn trong máy nén khí có nguy cơ dẫn đến cháy nổ.
Các yêu cầu theo DIN 51506/ VD-L hoặc POT được các nhà sản xuất lớn về máy nén khí châu Au chấp nhận như các tiêu chuẩn để đánh gía thực tế về phẩm chất của dầu máy nén khí .
Bao bì : Thùng phuy 209 lít và thùng 18lít


LIÊN HỆ: Phòng KD, công ty CPTM

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Dầu thủy lực Shell Tellus T


Shell Tellus T


Dầu thủy lực cao cấp cho dải nhiệt độ làm việc rộng
Shell Tellus T là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao , kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu .
Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực và truyền động thủy lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độMột số hệ thống thủy lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
Ưu điểm kỹ thuật
• Thay đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độCông nghệ chỉ số độ nhớt đặc biệt giảm tối đa sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ, và tính năng bơm tốt ở điều kiện nhiệt độ thấp. Những đặc điểm này đặc biệt có lợi đối với các máy móc hoạt động ở những điều kiện nhiệt độ cao hoặc thấp
• Độ ổn định lực cắt cơ học caoPhụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt có khả năng chịu áp suất cắt cao. Điều này bảo đảm sự bôi trơn hiệu quả và kéo dài tuổi thọ dầu
• Tính năng chống mài mòn ưu việtNhờ có phụ gia chống mài mòn làm việc hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động
• Tính năng lọc ưu hạngGiúp giảm thiểu sự nghẹt lọc dù bị nhiễm bẩn bởi nước và canxi
• Chống oxy hoá Giúp hạn chế sự hình thành các sản phẩm axít và cặn ngay cả ở nhiệt độ làm việc cao• Bảo vệ chống ăn mònPhụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ dài hạn cả kim loại sắt và kim loại màu
• Tính năng tách khí nhanh và chống tạo bọtKhả năng tách khí không gây tạo bọt
Khả năng tương thích
Công nghệ phụ gia chống mài mòn sử dụng trong Shell Tellus T dựa trên kim loại kẽm mặc dầu lý tưởng trong hầu hết các loại bơm thuỷ lực song không nên dùng trong các loại bơm thiết kế theo kiểu cũ có các chi tiết mạ bạc. Trường hợp này nên dùng Shell Tellus S. Shell Tellus T tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường được dùng với dầu khoáng.
Sức khỏe & An toàn
Shell Tellus T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


LIÊN HỆ

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

dầu thủy lực MOBIL DTE 20 SERIES


MOBIL DTE 20 SERIES
--------------------------------------------------------------------------------
Các hệ thống thủy lực không chấp nhận sự tạo cặn như máy điều khiển số tinh vi, đặc biệt khi dùng van phụ có độ hở rất khít

• Nơi lượng nước ít là không tránh khỏi

• Các ứng dụng khi dùng các sản phẩm thông thường khác sẽ hình thành cặn và chất lắng

• Trong các hệ thống có bánh răng và ổ đỡ

• Các hệ thống đòi hỏi khả năng tải nặng và bảo vệ chống mài mòn ở mức cao

• Các ứng dụng khi sự chống ăn mòn màng dầu mỏng là cần thiết như hệ thống có lượng nước ít là không tránh khỏi
• Các máy sử dụng hàng loạt các linh kiện được luyện kim đa dạng

Mô tả chi tiết sản phẩm


Dầu Mobil DTE 20 Series là dầu thủy lực chống mòn hiệu suất cao nhất được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu thiết bị thủy lực rộng rãi. Chúng kéo dài tuổi thọ dầu/bộ phận lọc và bảo vệ thiết bị tốt nhất nhằm giảm cả chi phí bảo trì lẫn chi phí loại bỏ dầu thải. Chúng được phát triển cùng chung với những nhà chế tạo chính để đáp ứng các đòi hỏi nghiêm ngặt của các hệ thống thiết bị thủy lực nặng dùng máy bơm công suất cao, áp lực cao cũng như vận dụng các đòi hỏi khắt khe của các thành phần khác trong hệ thống thủy lực như van phụ có độ hở rất khít và máy công cụ được điều khiển số chính xác. Các loại dầu này đáp ứng các đòi hỏi đặc tính khắt khe nhất của hàng loạt nhà sản xuất linh kiện và hệ thống thủy lực sử dụng những thiết kế luyện kim đa dạng cho phép một loại dầu với nhiều đặc điểm thành tích nổi bật.



Dầu DTE 20 Series được tạo thành từ dầu cơ bản chất lượng cao và hệ phụ gia siêu ổn định. Hệ này trung hòa sự hình thành các chất bào mòn. Chúng được thiết kế để dùng trong các hệ thống hoạt độngở điều kiện khắc nghiệt, nơi cần mức chống hao mòn cao và bảo vệ màng mạnh, ngoài ra chúng cũng được tạo để dùng trong các nơi cần dầu thủy lực không chống mòn nói chung.

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

7 tháng 12, 2009

Những thắc mắc của bạn về dầu mỡ bôi trơn của Mobil

HỎI VÀ ĐÁP


1. Sự khác nhau giữa dầu động cơ HOÀN TOÀN TỔNG HỢP và BÁN TỔNG HỢP là gì?

Tất cả các loại dầu động cơ đều được sản xuất từ DẦU GỐC và PHỤ GIA. Dầu động cơ HOÀN TOÀN TỔNG HỢP không chứa dầu gốc khoáng. Dầu BÁN TỔNG HỢP thường có một phần nhỏ dầu tổng hợp kết hợp với dầu khoáng.



2. Mobil 1 có phải là dầu ĐỘNG CƠ HOÀN TOÀN TỔNG HỢP?

Đúng vậy. Để đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tiêu chuẩn kỹ thuật ngày nay cũng như sự trông đợi của khách hàng, Mobil 1 sử dụng các loại dầu tổng hợp có hiệu quả cao bao gồm polyalphaolefins (PAO), cùng với hệ phụ gia tương thích. Thực tế, mỗi cấp độ nhớt của Mobil 1 là một sự kết hợp nhất định giữa các loại dầu tổng hợp và phụ gia chọn lọc nhằm đảm bảo cho mỗi cấp độ nhớt thích ứng với các yêu cầu riêng của nó.



3. Đâu là điểm khiến cho dầu động cơ tổng hợp tốt hơn dầu khoáng?

Trước tiên, Mobil 1 hoạt động hiệu quả hơn nhất là về khả năng bơm và tính lưu động ở nhiệt độ thấp. Độ ổn định ở nhiệt độ cao và chống tạo cặn cũng tốt hơn. Những điều này giúp giảm mài mòn và tăng tuổi thọ động cơ.

Về bản chất, dầu khoáng thiếu những đặc tính của dầu tổng hợp về hiệu quả hoạt động ở nhiệt độ thấp và độ bền ôxy hóa ở nhiệt độ cao. Dầu khoáng cũng chứa nhiều tạp chất hơn ví dụ như lưu huỳnh, các hydrocarbon không bền và dễ phản ứng cùng các tạp chất không mong muốn khác không thể lọc được hết trong quá trình tinh lọc dầu thô bình thường.



4. Tại sao tôi nên xem xét sử dụng dầu Mobil 1 0W-40?

Mobil 1 0W-40 sẽ bảo vệ động cơ cùng cấp độ nhớt ở nhiệt độ làm việc bình thường tương tự như dầu động cơ 10W-40 nhưng bảo vệ tốt hơn ở nhiệt độ cực thấp.

Người ta dùng Mobil 1 0W-40 đổ lần đầu cho các loại xe Porsche và Mercedes-Benz AMG. Ngoài ra, Mercedes-Benz cũng phê duyệt loại dầu này cho tất cả các xe sản xuất từ năm 1998 và mới hơn.



5. Độ nhớt của dầu Mobil 1 có khác với dầu động cơ thông thường không, nhất là ở nhiệt độ cao và thấp?

Ở nhiệt độ rất thấp, khi dầu cần “loãng hơn” để dễ chảy, Mobil 1 có khả năng bơm dễ dàng trong khi dầu khoáng có thể đặc lên đáng kể.

Ở nhiệt độ rất cao, khi dầu cần đủ đặc để tạo màng dầu trên các chi tiết động cơ nhằm ngăn sự tiếp xúc giữa kim loại với kim loại, Mobil 1 không bị ép ra khỏi diện tích tiếp xúc giữa bề mặt kim loại nhờ sự duy trì độ nhớt của nó. Điều này giúp ngăn ngừa sự mài mòn sớm ở động cơ. Về đặc trưng, dầu khoáng có thể bay hơi và ôxi hóa dễ dàng ở nhiệt độ cực cao. Còn công thức Mobil 1 mới, với sự kết hợp của dầu gốc hiệu quả cao và một hệ phụ gia riêng, tạo độ ổn định lớn hơn nhiều ở nhiệt độ cực thấp hay cực cao trong động cơ.



6. Tôi có cần dùng các loại lọc dầu đặc biệt khi sử dụng Mobil 1 không?

Tuy ExxonMobil khuyến cáo bạn nên sử dụng loại lọc cao cấp hơn, bạn vẫn có thể sử dụng loại lọc cũ như khi dùng dầu khoáng.



7. Tôi nên thay dầu như thế nào khi sử dụng Mobil 1?

Chu kỳ thay dầu có thể ngắn từ 5.000 km hay dài tới 24.000 km trên một số xe mới. Chúng tôi khuyến nghị các bạn nên theo chu kỳ thay dầu và lọc đã được quy định trong sổ tay hướng dẫn của nhà chế tạo, nhất là trong suốt thời gian bảo hành. Với tính dự phòng về hiệu quả cao của Mobil 1, bạn có thể yên tâm chạy hết số cây số hay thời gian mà nhà chế tạo xe khuyến cáo.

Mobil 1 Supersyn đặc biệt thích hợp cho những xe đời mới nhất với chu kỳ thay dầu dài hay những xe có hệ thống giám sát chất lượng dầu cho phép thay đổi chu kỳ thay dầu thích hợp nhất.



8. Tôi có nên thay dầu theo chu kỳ thay dầu trong “ứng dụng khắc nghiệt” đề cập trong sổ tay hướng dẫn của các nhà sản xuất xe hay không? Mobil 1 có mang lại lợi ích gì đặc biệt trong các điều kiện này không?

Có nhiều điều kiện lái quy định xe của bạn phải tuân theo chu kỳ thay dầu “ứng dụng khắc nghiệt”. Và Mobil 1 là lý tưởng cho điều kiện này. Các điều kiện “ứng dụng khắc nghiệt” gồm có:

- Chặng đường ngắn hơn 16 km.

- Lái trong thời tiết lạnh.

- Chạy không tải tại chỗ trong thời gian dài.

- Kiểu dừng và chạy liên tục.

- Kéo rơ-moóc/ mang tải nặng.

- Lái trong điều kiện có nhiều bụi.

Dưới cả hai điều kiện “bình thường” và “khắc nghiệt”, Mobil 1 được tạo ra để hoạt động hiệu quả trong việc chống tạo cặn, duy trì độ sạch piston, chống mài mòn và tăng độ bền ở nhiệt độ cao.



9. Khi nào tôi có thể sử dụng Mobil 1 cho xe mới của tôi?

Bạn có thể bắt đầu sử dụng Mobil 1 bất cứ lúc nào, ngay cả trong các xe mới. Thật vậy, Mobil 1 được dùng để đổ lần đầu cho nhiều xe hạng sang nhất thế giới như Acura RDX, Aston Martin DB9, Bentley, Cadillac, Chevrolet, Chrystler, Dodge, Mercedes, Mitsubishi,…



10. Liệu việc sử dụng Mobil 1 có làm chấm dứt việc bảo hành xe mới của tôi không?

Ngoại trừ động cơ quay của Mazda (Mazda không khuyến nghị bất cứ dầu tổng hợp nào), Mobil 1 sẽ không làm mất giá trị bảo hành xe mới. Mobil vượt các tiêu chuẩn chất lượng dầu động cơ theo API (Viện Dầu mỏ Hoa Kỳ) và ILSAC (Hội đồng Tiêu chuẩn và Phê chuẩn dầu nhờn quốc tế) của tất cả các nhà sản xuất xe mới.

Nếu nghi ngờ, hãy luôn luôn kiểm tra sách hướng dẫn sử dụng xe hay liên hệ nhà chế tạo xe sẽ rõ.



11. Tôi có thể dùng Mobil 1 cho xe cũ đã chạy rất lâu rồi không?

Được, bạn có thể. Mobil 1 có thể giúp tăng tuổi thọ của tất cả các loại động cơ, ngay cả cho những xe cũ và/ hoặc đã chạy nhiều cây số.

Các chất tẩy rửa trong Mobil 1 có thể giúp làm sạch và giải phóng các vòng găng bị kẹt để phục hồi hiệu suất động cơ.



12. Tôi có cần súc rửa động cơ khi chuyển sang Mobil 1 hay không?

Hoàn toàn không, không cần một sự chuẩn bị đặc biệt nào khi chuyển sang Mobil 1 từ dầu khoáng.



13. Có thể dùng Mobil 1 cho xe máy không?

Các kỹ sư ExxonMobil khuyến nghị nên sử dụng Mobil 1 Racing 4T cho xe máy vì đây là loại dầu được tối ưu hóa cho việc sử dụng trên xe máy.



14. Tại sao tôi nên chọn dầu xe máy tổng hợp Mobil 1 thay vì dầu gốc khoáng?

Vì Mobil 1 Racing 4T đem lại những lợi ích sau:

- Công nghệ tổng hợp của Mobil 1 mang lại độ bền cắt lớn nhất, chống lại sự phá hủy độ nhớt trong động cơ và hộp số hiệu suất cao trong các loại xe dùng chung hệ thống bôi trơn cho cả động cơ và hộp số.

- Độ bền của dầu ở nhiệt độ cao vượt trội giúp giảm sự phân hủy dầu do nhiệt và ôxy hóa.

- Sự kết hợp của các loại dầu gốc tổng hợp và hệ phụ gia chuyên biệt giúp chống mài mòn tuyệt hảo.

- Khả năng bôi trơn của dầu Môtô Mobil 1 Racing 4T giúp duy trì công suất và độ tăng tốc tối ưu trong suốt đời xe

dầu thủy lực

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com
 

2 tháng 12, 2009

Sản phẩm Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP


Sản phẩm Dầu mỡ nhờn Công Nghiệp- BP
DẦU MỠ NHỜN CÔNG NGHIỆP - Castrol BP Petco


01- MSP: 3304494- AUTRAN DX III : 12 X 1L
02- MSP: 3361248- BP ATF AUTRAN DX III : 12 X 1L
03- MSP: 3340715- ENERGOL HD 40 CC/SC(N) : 06 X 4L
04- MSP: 3324042- VISCO 5000 5W40 SL/CF : 12 X 1L
05- MSP: 3324043- VISCO 5000 5W40 SL/SC : 04 X 4L
06- MSP: 3339243- AUTRAN 4 30 : 209L
07- MSP: 3339244- AUTRAN 4 50 : 209L
08- MSP: 3339248- BARTRAN HV 32 : 209L
09- MSP: 3339250- BARTRAN HV 46 : 209L
10- MSP: 3339252- BARTRAN HV 68 : 209L
11- MSP: 3361249- BP ATF AUTRAN DX III : 209L
12- MSP: 3356179- BP ATF AUTRAN DX III : 18L
13- MSP: 3308567- CASTROL ALPHASYN PG 320: 20L
14- MSP: 3312196- DIELECTRIC 200 : 208L
15- MSP: 3339262- ENERGOL CS 100 : 209L
16- MSP: 3339263- ENERGOL CS 150 : 209L
17- MSP: 3339264- ENERGOL CS 220 : 209L
18- MSP: 3339265- ENERGOL CS 32 : 209L
19- MSP: 3339266- ENERGOL CS 46 : 209L
20- MSP: 3339267- ENERGOL CS 68 : 209L
21- MSP: 3339268- ENERGOL DC 1500 : 209L
22- MSP: 3339269- ENERGOL DS 3 145 CD/SF : 209L
23- MSP: 3314047- ENERGOL GR 3000-2 50K/D: 209L
24- MSP: 3339271- ENERGOL GR-XP 100 : 209L
25- MSP: 3339276- ENERGOL GR-XP 1000 : 209L
26- MSP: 3339280- ENERGOL GR-XP 150 : 209L
27- MSP: 3339281- ENERGOL GR-XP 1500 : 209L
28- MSP: 3339283- ENERGOL GR-XP 220 : 18L
29- MSP: 3339284- ENERGOL GR-XP 220 : 209L
30- MSP: 3339288- ENERGOL GR-XP 320 : 209L
31- MSP: 3339290- ENERGOL GR-XP 460 : 209L
32- MSP: 3339293- ENERGOL GR-XP 68 : 209L
33- MSP: 3339297- ENERGOL GR-XP 680 : 209L
34- MSP: 3351255- ENERGOL HD 20W50 CD/SF : 209L
35- MSP: 3339276- ENERGOL HD 40 SC/CC : 209L
36- MSP: 3339305- ENERGOL HDX 50 SE/CC : 209L
37- MSP: 3339336- ENERGOL HLP Z32 : 209L
38- MSP: 3339344- ENERGOL HLP Z46 : 209L
39- MSP: 3339347- ENERGOL HLP Z68 : 209L
40- MSP: 3346303- ENERGOL HLP HM 100 : 209L
41- MSP: 3339316- ENERGOL HLP HM 15 : 209L
42- MSP: 3339319- ENERGOL HLP HM 22 : 209L
43- MSP: 3339322- ENERGOL HLP HM 32 : 209L
44- MSP: 3339327- ENERGOL HLP HM 46 : 209L
45- MSP: 3339334- ENERGOL HLP HM 68 : 209L
46- MSP: 3339322- ENERGOL HL XP 32 : 209L
47- MSP: 3314994- ENERGOL HP 10 : 209L
48- MSP: 3339349- ENERGOL IC-HFX 304 : 209L
49- MSP: 3339350- ENERGOL IC-HFX 404 : 209L
50- MSP: 3339351- ENERGOL IC-HFX 504 : 209L
51- MSP: 3316669- ENERGOL LPT 46 : 20L
52- MSP: 3356458- ENERGOL LPT 46 : 209L
53- MSP: 3355356- ENERGOL LPT 68 : 209L
54- MSP: 3316684- ENERGOL LPT F 32 : 209L
55- MSP: 3316688- ENERGOL LPT F 46 : 208L
56- MSP: 3316686- ENERGOL LPT F 46 : 20L
57- MSP: 3339360- ENERGOL MGX 88 : 209L
58- MSP: 3318311- ENERGOL OG-L 460 : 180Kg
59- MSP: 3354934- ENERGOL RC 100 : 209L
60- MSP: 3354934- ENERGOL RC 150 : 208L
61- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 32 : 18L
62- MSP: 3834515- ENERGOL RC-R 32 : 209L
63- MSP: 3339374- ENERGOL RC-R4000/68 : 18L
64- MSP: 3407455- ENERGOL RC-R4000/68 : 209L
65- MSP: 3834516- ENERGOL RC-R 46 : 18L
66- MSP: 3834517- ENERGOL RC-R 46 : 209L
67- MSP: 3834518- ENERGOL RC-R 68 : 18L
68- MSP: 3834514- ENERGOL RC-R 68 : 209L
69- MSP: 3339375- ENERGOL RD-E 100 : 209L
70- MSP: 3805281- ENERGOL SHF-LT 15 : 20L
71- MSP: 3339376- ENERGOL THB 32 : 209L
72- MSP: 3339378- ENERGOL THB 46 : 209L
73- MSP: 3520218- ENERGOL THB 68 : 18L
74- MSP: 3339379- ENERGOL THB 68 : 209L
75- MSP: 3315161- ENERGREASE HTG 2 : 15Kg
76- MSP: 3315164- ENERGREASE HTG 2 : 180Kg
77- MSP: 3316387- ENERGREASE L 21M : 180Kg
78- MSP: 3316409- ENERGREASE LC 2 : 180Kg
79- MSP: 3316421- ENERGREASE LC 2(I) : 15Kg
80- MSP: 3316440- ENERGREASE LCX 103 : 15Kg
81- MSP: 3344590- ENERGREASE LS 2(VE) : 15Kg
82- MSP: 3344591- ENERGREASE LS 2(VE) : 180Kg
83- MSP: 3344593- ENERGREASE LS 3(VE) : 15Kg
84- MSP: 3344594- ENERGREASE LS 3(VE)1 : 180Kg
85- MSP: 3344590- ENERGREASE LS-EP 0 : 180Kg
86- MSP: 3344595- ENERGREASE LS-EP 0 : 15Kg
87- MSP: 3339392- ENERGREASE LS-EP 1 : 180Kg
88- MSP: 3344600- ENERGREASE LS-EP 1(VE) : 15Kg
89- MSP: 3339398- ENERGREASE LS-EP 1 S : 180Kg
90- MSP: 3344602- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 180Kg
91- MSP: 3344601- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
92- MSP: 3339404- ENERGREASE LS-EP 3 : 180Kg
93- MSP: 3344603- ENERGREASE LS-EP 2(VE) : 15Kg
94- MSP: 3344602- ENERGREASE M-P : 15Kg
95- MSP: 3339419- ENERGREASE M-P : 180Kg
96- MSP: 3356210- ENERGREASE MP-MG 2 : 18L
97- MSP: 3347950- ENERGREASE MX 2 : 15L
98- MSP: 3356210- ENERGREASE ZS : 15Kg
99- MSP: 3339423- ENERSYN OC-S 220 : 18L
100-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG46 : 18L
101-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG68 : 18L
102-MSP: 3339561- ENERSYN RC-S 8000 VG32 : 18L
103-MSP: 3320565- ENERSYN SG-XP 220 : 208L
104-MSP: 3320569- ENERSYN SG-XP 220 : 20L
105-MSP: 3304942- ENERSYN SG-XP 460 : 20L
106-MSP: 3320577- ENERSYN SG-XP 680 : 20L
107-MSP: 3339427- FUSHING OIL : 18L
108-MSP: 3339430- GEAR OIL 140 XP GL4 : 18L
109-MSP: 3339431- GEAR OIL 140 XP GL4 : 209L
110-MSP: 3339435- GEAR 90 XP GL4 : 18L
111-MSP: 3339430- GEAR 90 XP GL4 : 209L
112-MSP: 3339430- HYPOGEAR EP 80W90 GL5 : 209L
113-MSP: 3356892- HYPOGEAR EP 85W140 GL5 : 209L
114-MSP: 3304714- MACCURAT D68 : 20L
115-MSP: 3339415- SOLTREND T : 209L
116-MSP: 3339463- SUPER V 20W50 SG/CD : 209L
117-MSP: 3322733- TERRAC SUP.TRANSMISSION: 20L
118-MSP: 3339468- TRANSCAL N : 209L
119-MSP: 3339470- TURBINOL X32 : 209L
120-MSP: 3339471- TURBINOL X46 : 209L
121-MSP: 3339475- VANELLUS C3 10W CF/SF : 209L
122-MSP: 3339478- VANELLUS C3 30 CF/SF : 209L
123-MSP: 3339479- VANELLUS C3 40 CF/SF : 18L
124-MSP: 3339482- VANELLUS C3 40 CF/SF : 209L
125-MSP: 3339488- VANELLUS C3 50 CF/SF : 18L
126-MSP: 3339489- VANELLUS C3 50 CF/SF : 209L
127-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 18L
128-MSP: 3339495- VANELLUS C3 MG 15W40 CF4/SG: 209L
129-MSP: 3339492- VANELLUS C3 MG 20W50 CF4/SG: 209L
130-MSP: 3360087- VANELLUS.MULTIF 15W40 CI4/SL: 209L
131-MSP: 3339539- VISCO 2000-20W50 SL/CF : 209L
132-MSP: 3347701- VISCO 3000-10W40 SM/CF(N) : 209L
133-MSP: 3345929- BP 4T MG 20W50 SG(R) : 209L
134-MSP: 3339253- BP 4T MG 20W50 SG : 209L
135-MSP: 3347836- BP 4T MG 20W40 SF(R) : 209L
136-MSP: 3359707- AGRI TRANS PLUS : 205L
137-MSP: 3309875- BP BRAKEFLUID DOT 4 : 60L

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B



Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B

Dầu truyền nhiệt SHELL-Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh thế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp .

SỬ DỤNG :- Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong Công nghiệp( Dệt, hóa chất..)và dân dụng(lò sưởi dầu).
- Nhiệt độ bể dầu : max 320 độ C .
- Nhiệt độ màng dầu : max 340 độ C .

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Áp xuất hơi thấp
- Không ăn mòn , không độc hại
- Tuổi thọ của dầu cao

Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm .

CHỈ TIÊU VỀ KỸ THUẬT

- ISO 6743-12 Famlly Q
- DIN 51522

TÍNH CHẤT VẬT LÝ ĐIỂN HÌNH

SHELL-Thermia B
-Độ nhớt động học 40 độ C : 25
-Độ nhớt động học 100 độ C : 4,7
-Độ nhớt động học 200 độ C : 1,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,868
-Điểm chớp cháy kín : 220 độ C
-Điểm bùng cháy : 225 độ C
-Điểm đông đặc -12 độ C
-Điểm sôi > 355 độ C
-Nhiệt độ tự bốc cháy : 360 độ C
-Hệ số dãn nở trên 1 độ C : 0,0008
-Độ trung hòa. mgKOH/g : 0,05
-Ăn mòn đồng, 3h/1000 độ C : class 1 .

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
SHELL-Thermia B không gây hại nào đáng kể cho sức khỏe & an toàn khi sử dụng đúng quy định, tiêu chuẩn vệ sinh Công nghiệp & cá nhân được tuân thủ .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Mỡ đa dụng BP-ENERGREASE LC 2

Mỡ đa dụng BP-ENERGREASE LC 2

Mỡ đa dụng gốc Lithium phức hợp

MÔ TẢ :
Đây là loại mỡ đa dụng tính năng cao, được chế tạo từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc Lithium phức hợp có tính năng bôi trơn ở nhiệt độ cao rất tốt. ENERGREASE LC 2 có tính chịu tải cực áp tốt và các chất phụ gia chọn lọc để tăng cường tính chống oxy hóa, chống rỉ và chống mài mòn .

CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH
•Tính năng đa dụng trong Công nghiệp và ôto
•Nhiệt độ chảy giọt và nhiệt độ hoạt động cao
•Chịu cực áp và chống mài mòn tốt
•Sử dụng được lâu hơn so với mỡ Lithium thông thường
•Tính tách dầu thấp
•Tính chống rỉ tốt
•Rất dễ bơm ngay cả ở nhiệt độ thấp

ỨNG DỤNG
ENERGREASE LC 2 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt hoặc ổ lăn vận hành ở nhiệt độ từ -30 đến 150 độ C(liên tục). Nó cũng có thể dùng được trong những khoảng thời gian ngắn ở nhiệt độ 180 độ C trong các ổ trục được thiết kế với điều kiện vận hành như vậy . Trong những trường hợp đó cần tra thêm mỡ thường xuyên hơn

Loại mỡ này sử dụng được cho tất cả các loại máy móc Công nghiệp, động cơ điện và các máy công cụ cũng như các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao như các máy làm giấy và các máy quạt lò. Mỡ này còn được dùng rất tốt cho ổ trục bánh xe oto. Ngoài ra , đặc tính chịu cực áp tốt và tính lún thấp thuận lợi cho khi dùng cho các ổ trục chịu tải cao và rung ở các nhà máy cán thép, hộp ổ trục xe lửa và các máy xây dựng .

Do nhiệt độ chảy giọt cao và tính ổn định tuyệt vời ở nhiệt độ cao mà mỡ này có thể dùng thay cho loại mỡ chịu nhiệt độ cao gốc sét. So với các loại mỡ Lithium thông thường. Tuổi thọ sử dụng lâu dài ở nhiệt độ trên 100 độ C khiến cho ENERGREASE LC 2 là loại mỡ lý tưởng cho các máy móc khó tiếp cận khi phải thường xuyên tra thêm mỡ, đồng thời định kỳ bôi trơn kéo dài còn giúp giảm chi phí bảo dưỡng .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU
ENERGREASE LC 2

Phân loại NLGI : 2
Chất làm đặc : Li phức hợp
Kết cấu : Mền
Mầu sắc Nâu
Nhiệt độ chảy giọt (ASTM 566) độ C 268
Độ xuyên kim ở 25 độ C (ASTM D217) 0.1mm 280
Tải trọng TIMKEN OK (ASTM D2509) ib 45
Thử rỉ P 220 Đánh giá 0,0
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được , với dung sai thông thường trong sản xuất và không phải là một quy cách .

Bao bì : phuy 180kg/ - xô 15kg

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3



Dầu động cơ Diesel BP-VANELLUS C3

MÔ TẢ :
VANELLUS C3 là loại dầu động cơ diesel tính năng cao, được chế tạo từ các dầu khoáng phẩm chất tốt có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia chọn lọc với tính năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời .

VANELLUS C3 còn có tác nhân chống mài mòn và giảm ma sát hiệu quả và bền nhiệt, không những bảo vệ động cơ tối đa trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt mà còn làm giảm mức tiệu hao nhiên liệu

VANELLUS C3 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các hẵng sản xuất động cơ chủ yếu .
độ nhớt SAE 15W40 , đạt cấp API CF4/SG .

LỢI ĐIỂM CHÍNH :
* Gíup tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí vận hành .
* Bảo vệ động cơ tốt hơn
* Động cơ sạch hơn

ỨNG DỤNG
VANELLUS C3 được đặc biệt pha chế để sử dụng cho động cơ diesel có ta-bin tăng áp, nhưng cũng thích hợp cho động cơ diesel hút khí tự nhiên và động cơ xăng .

Thích hợp cho các loại xe tải nặng, xe ,buýt và đội xe gỗn hợp(gồm cả động cơ diesel và động cơ xăng) .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :VANELLUS C3 15W40

- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) kg/l : 0.998
- Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(ASTM D92) độ C : 228
- Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 114
- Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 14,6
- Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 138
- Độ kiềm tổng(ASTM D2896) mgKOH/g : 12
- Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -32

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

Bao bì : phuy 209L

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

30 tháng 11, 2009

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

Dầu máy nén lạnh-SHELL Clavus Oils

Mô tả :

SHELL CLAVUS Oils là loại dầu napthen được tinh luyện kỹ có điểm rót chảy và kết tủa thấp, sử dụng cho máy nén lạnh vận hành ở nhiệt độ bốc hơi và tải nhiệt trung bình .

SỬ DỤNG
Các máy nén khí lạnh sử dụng môi chất làm lạnh là amoniac, R 12, R22 v.v...

ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT
-Khả năng tạo cặn các bon thấp
-Bền nhiệt
-Bền vững hóa học
-Khả năng chảy tốt, cho phép dễ thoát từ thiết bị làm bốc hơi
-Điểm kết tủa thấp, cho phép các van tiết lưu vận hành có hiệu quả
-Có khả năng hòa lẫn với các môi chất lạnh

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Điểm kết tủa đặc trưng (DIN 51351)
-Clavus 32 : -25
-Clavus 46 : -20
-Clavus 68 : -20
-Clavus 100: -20

TÍNH NĂNG LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH :
* CLAVUS 32
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 32,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 4,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,894
-Điểm chớp cháy, độ C 162
-Điểm rót chảy, độ C -39

* CLAVUS 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 46,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 5,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,896
-Điểm chớp cháy, độ C 174
-Điểm rót chảy, độ C -36

* CLAVUS 68
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 68,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 7,2
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,898
-Điểm chớp cháy, độ C 183
-Điểm rót chảy, độ C -33

* CLAVUS 100
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 100,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 9,0
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,900
-Điểm chớp cháy, độ C 190
-Điểm rót chảy, độ C -30 .

Tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của SHELL có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của SHELL .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

Dầu truyền lực BP-AUTRAN 4

MÔ TẢ :
AUTRAN 4 là lao5i dầu truyền động có tính năng hoạt động bền bỉ, được thiết kế đặc biệt để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực . Các loại dầu này còn đạt yêu cầu của quy cách mới OAT TO-4 của Caterpillar không những bao gồm các yêu cầu về đặc tính ma sát mà còn đòi hỏi cao hơn về tính năng bảo vệ bánh răng .

ỨNG DỤNG :AUTRAN 4 được đặc biệt chế tạo để dùng cho mọi hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, thắng đĩa ướt, bộ vi sai và cầu sau của máy Caterpillar khi tiêu chuẩn OAT TO-4 được yêu cầu

AUTRAN 4 có các cấp nhớt SAE 10W, 30, và 50 .
CÁC LỢI ĐIỂM CHÍNH

-Đặc tính ma sát và chống mài mòn cao hơn so với loại dầu TO-2/CD
-Tính ma sát ổn định giúp truyền động không bị trượt và giảm tiếng ồn khi phanh(thắng).
-Tăng cường tính năng chống mài mòn đối với các báng răng của cầu sau . Do đó kéo dài tuổi thọ của hệ thống truyền động .
-Độ bền oxy hóa, tính chống ăn mòn và chống rỉ tuyệt vời

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU

AUTRAN 4 - SAE 10W
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,884
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 218
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 37,2
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 5,8
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97)độ C : -33

AUTRAN 4 - SAE 30- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,898
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 225
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 106
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 11,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 95
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24
- Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1289) Kg/l : 0,900
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) độ C : 230
-Nhiệt độ động học ở 40 độ C(ASTM D445) cSt : 220
-Nhiệt độ động học ở 100 độ C(ASTM D445) cSt : 18,5
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) cSt : 93
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) độ C : -24

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách

Bao bì : phuy 209L

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Mỡ gốc lithium BP-ENERGREASE LS -EP

Mô tả :
ENERGREASE LS và LS-EP đây là loại mỡ gốc Lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bặng dung môi sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ -30 độ C đến 130 độc C .

Các loại mỡ ENERGREASE LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt lim loại đen .

Các loại mỡ ENERGREASE LS-EP có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập

Các loại mỡ này đều có khả năng kháng nước vá tính đa dụng .

Lợi điểm chính
-Đa dụng
-Tuối thọ sử dụng lâu dài
-Lực ma sát thấp
-Không bị nước rửa trôi
-Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
-Khả năng bơm tốt

Ứng dụng
Mỡ ENERGREASE LS và LS-EP dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - Bao gồm động cơ điện, máy công cụ, có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE LS 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 3,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 265/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566/100) 190

ENERGREASE LS 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 1,5/ %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +30(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 1
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 1
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): - / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 320/340(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần ---(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 2
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 2
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,4 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 264/295(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

ENERGREASE LS-EP 3
-Phân loại NLGI (ASTM D1298) : 3
-Sự tách dầu 105 giờ ở 40 độ C(IP 121): 2,5 / %TI
-Độ xuyên kim 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 220/250(0,1mm)
-Độ xuyên kim ổn định thay đổi 60/10 (mũ tám) lần +35(0,1mm)
-Tính chống rỉ(IP 220): 0,0
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566)/đơn vị tính :100 : 190

Bao bì : phuy/180Kg - Xô/15Kg .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Mỡ không chảy BP-Energrease HTG 2

Mỡ không chảy BP-Energrease HTG 2

Mô tả :
Energrease HTG 2 là một loại mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét và chịu nhiệt cao. Nó cũng chứa các chất phụ gia cực áp rất tốt .

Lợi điểm chính :
-Tính chịu nhiệt cao
-Tính chịu áp xuất cao
-Không bị nước rửa trôi
-Chống ăn mòn
-Bền cơ học
-Chống rung

Ứng dụng :
Energrease HTG 2 được dùng trong các ngành Công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất ở nhiệt độ làm việc lên đến 200 độ C.Được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các xe vận chuyển vật liệu trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ cao .

Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 18O độ C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGREASE HTG 2
-Chất làm đặc Sét/pôlime
-Phân loại NLGI : 2
-Kết cấu : Mềm
-Mầu : Nâu nhạt
-Nhiệt độ nhỏ giọt(ASTM D566) : Không chảy/độ C
-Độ xuyên kim : 60 lần giã ở 25 độ C(ASTM D217) 275/0,1mm

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thu được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

Bao bì : Phuy 180kg/thùng 15kg

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu động cơ xăng và diesel Superlonglife

Dầu động cơ xăng&diesel Superlonglife

Mô tả :
Đây là loại dầu động cơ đa cấp được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và công nghệ phụ gia tiên tiến ''FlexiGuard''có tính năng duy trì độ nhớt thích hợp khi động cơ khởi động và khi vận hành ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ tốt cho động cơ trong mọi điều kiện vận hành .

Ứng dụng :
Super Longlife được dùng trong các động cơ diesel tăng áp và không tăng áp như các loại xe tải, ô tô, tàu đánh cá....(cũng dùng được trong các động cơ xăng)

Ưu điểm vượt trội của BP Super Longlife đa cấp
-Bảo vệ động cơ tối đa
-Giúp động cơ hoạt động bền bỉ
-Phát huy công xuất của động cơ

Tiêu chuẩn kỹ thuật
Super Longlife được pha chế đáp ứng tiêu chuẩn kỷ thuật sau đây của Viện dầu mỏ Hoa Kỳ : API CD/SF

Các đặc trưng tiêu biểu

SUPER LONGLIFE 20W40
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,898 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 138/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 16,5/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,5 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 100
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

SUPER LONGLIFE 20W50
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298) : 0,90 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) : 216 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445): 214/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445): 20,2/cSt
-Chỉ số kiềm tổng(ASTM D2896): 6,6 mgKOH/g
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) : 114
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97): -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu bánh răng Công nghiệp BP. GR -XP

Dầu bánh răng Công nghiệp BP. GR -XP
ENERGOL GR - XP

Mô tả :
ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu cực áp, có tính bền nhiệt rất tốt và khả năng chịu tải cao. Các chất phụ gia được pha chế theo công nghệ không cho sun-phua phốt pho của BP đã được chứng minh là có nhiều ưu điểm lớn hơn các công nghệ cũ, đặc biệt khi có hiện diện của hơi nước. Kỹ thuật pha chế đem lại cho dầu các đặc tính tuyệt vời chống ăn mòn, chống tạo bọt, chống nhũ hóa và chống oxy hóa . Đặc tính độ nhớt rất tốt đạm bảo ENERGOL GR-XP là chủng loại dầu bánh răng Công nghiệp chất lượng cao, chịu lực khởi động không quá lớn trong điều kiện thời tiết lạnh. Các chất phụ gia trong dầu này tương hợp với các kim loại đen và kim loại màu dùng để gia công các bánh răng Công Nghiệp .

Lợi điểm chính :
* Chống mài mòn rất tốt cho nhiều loại bánh răng
* Vận hành không phải thăm bơm trong khoảng thời gian giữa những lần đại tu ngay cả ở nhiệt độ cao và trong những điều kiện khắc nghiệt
* Bảo vệ động cơ tối đa chống ăn mòn và mài mòn
* Hoạt động tốt ngay trong điều kiện có hơi ấm .

Các đặc trưng tiêu biểu

ENERGOL GR-XP 68
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,888 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 65,3 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 8,65/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 104
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 220/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 100
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 224 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 96 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 11,1/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 100
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 150
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,904 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 238 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 140 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 14,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -24 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 96
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 230/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 220
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,907 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 241 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 210 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 18,0/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -21 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 94
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 320
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,912 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 305 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 22,7/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -15 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 92
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 240/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 460
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,919 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 243 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 425 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 27,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 88
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 250/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 680
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,926 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 246 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 630 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 34,2/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -9 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 85
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

ENERGOL GR-XP 1000
-Khối lượng riêng ở 15 độ C(ASTM D1298): 0,940 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 240 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C (ASTM D445): 950 /cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C (ASTM D445): 43 /cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy (ASTM D97): -3 độ C
-Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270): 82
-Tải trọng hàn dính 4-bi : 260/kg
-Tải Timken OK : 60/70 Ib
-Thử tải FZG(A/8.3/90 độ C)(IP 334) Cấp tải > 12
-Thử nghiệm chống rỉ(ASTM D665B): đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai cố thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX



Mô tả :
Đây là loại dầu hộp số tự động đạt tiêu chuẩn General Motor 6137-M đối với loại chất lỏng Dexron II D, Được chế tạo từ dầu gốc parafin tinh lọc, kết hợp với dầu gốc 80 BHK có chỉ số độ nhớt cao của BP đã được cấp bằng sáng chế .


Ứng dụng :
ATRAN MBX chủ yếu dùng cho hệ thống truyền động tự động trong xe khách của hãng General Motor; Ford Motor và Mercedes-Benz. Dầu này cũng có thể dùng cho hộp số tự động và hộp số có trợ lực của nhiều loại xe khác nhau mà nhà sản xuất khuyến cáo hoặc chỉ định dùng dầu Dexron II D có độ nhớt thấp .


Đặc biệt thích hợp để châm thêm vào hộp số tự động của xe khách khi bảo dưỡng và để dùng cho hộp số kiểu Allision được chỉ định dùng cầu C3 hoặc C4 .


Công nhận :
Dầu này được công nhận bởi :
-General Motor: tiêu chuẩn GM 6137D đối với loại dầu Dexron IID(số phê chuẩn D-22119)
-Ford Motor : tiêu chuẩn WSP-M2C 185-A (Mercon)
-Mercedes-Benz tờ 236.6
-Allision : tiêu chuẩn TES-228(số phê chuẩn C4-12350390)


Các đặc trưng tiêu biểu :

BP-Autran MBX
-Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0.870 Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy(ASTM D92) 217 độ C
-Độ nhớt động học ở 40 độ C(ASTM D445) 37.3/cSt
-Độ nhớt động học ở 100 độ C(ASTM D445) 7.4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 170
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -42 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX
Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS

Dầu hệ thống tuần hoàn ENERGOL CS

Mô tả :
Đây là một nhóm dầu phẩm chất hảo hạng, không có chất phụ gia, vo61n có khả năng cao chống lại oxy hóa và nhũ hóa. Do đó, có thời gian sử dụng lâu dài và các đặc tính của dầu bị biến chất ít nhất trong sự dụng. Những loại dầu này có chỉ số độ nhớt cao, bao đảm độ nhớt ít thay đổi với nhiệt độ .

Lợi điểm chính :
* Tự có khả năng bôi duy trì tốt lớp dầu bôi trơn giữa hai bề mặt ma sát
* Tính chống oxy hóa cao
* Tính năng chống nhũ hóa tốt
* Chỉ số độ nhớt cao

Ứng dụng
Dầu ENERGOL CS có nhiều ứng dụng khác nhau như là :
* Hệ thống tuần hoàn, trong các máy cán, máy kéo(cho cả ổ bi và ổ trượt)
* Bơm chân không
* Hộp giảm tốc đủ loại khích thước(thích hợp với dầu không cần chịu cao áp)
* Các nhà chế tạo máy móc cũng giới thiệu sử dụng dầu CS trong nhiều lĩnh vực khác nhau .

Các chỉ tiêu kỹ thuật tiêu biểu :

ENERGOL CS 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 216 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 30 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.10/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -12

ENERGOL CS 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.874 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 219 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 46 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 6.72/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

ENERGOL CS 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298) 0.881 Kg/l
-Nhiệt độ chớp lửa(ASTM D92) 231 độ C
-Độ nhớt động học(40 độ C)(ASTM D445 68 /cSt
-Độ nhớt động học(100 độ C)(ASTM D445) 8.57/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D2270) 96/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97) -9

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-HM

Mô tả :
ENERGOL HLP-HM là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .

Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .

Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại

Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .

Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .

ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :''Dầu thủy lực loại HLP''
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691

Các đặc trưng tiêu biểu :

ENERGOL HLP-HM 15- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 160 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 15/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)3,2/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -39 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 22- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,87 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 170 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 22/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)4,25/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -27 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 32
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,67 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 210 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 32/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)5,4/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 100/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -18 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 46
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,86 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 215 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 46/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)6,7/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -15 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 68
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 220 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 68/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)8,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 5/0 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/0 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 5/0 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 100
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,88 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 226 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 100/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445) 11,3/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 98/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 150
- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 230 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 150/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)14,6/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

ENERGOL HLP-HM 220- Khối lượng riêng ở 15 độ C (ASTM D1298) 0,89 Kg/l
- Nhiệt độ chớp cháy PMCC(ASTM D93) 238 độ C
- Độ nhớt động học ở 40 độ C (ASTM D445) 220/cSt
- Độ nhớt động học ở 100 độ C (ASTM D445)16,8/cSt
- Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 96/cSt
- Điểm ngưng chảy (ASTM D97) -12 độ C
- Trị số trung hòa(ASTM D664) 0,6 mgKOH/g
- Tính chống rỉ(B) (ASTM D665B) Đạt
- Độ ăn mòn đồng 3h/100 độ C(ASTM D130): 1A
- Độ tạo bọt ổn định (ASTM D892)
Trình tự 1 : 24 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 2 : 93 độ C 10/10 ml/ml
Trình tự 3 : 24 độ C sau 00 độ C 10/10 ml/ml
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải 10
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt
- Thử tải FZG (IP 334) /cấp tải
A/8,3/90 độ C ( DIN 51354) đạt

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .
Dầu hộp số tự động BP-AUTRAN MBX

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP-Z
Mô tả :

ENERGOL HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiệu chuẩn phân loại ISO có các đặc tính tốt ở nhiệt độ thấp và được pha chế với nhiều độ nhớt khác nhau để lựa chọn .

Các dầu gốc này được tinh lọc bằng dung môi và được sử lý thêm bằng các chất phụ gia giảm thiểu sự oxy hóa và sủi bọt để đảm bảo tuổi thọ máy móc, bằng cách giảm sự mài mòn .

Các loại dầu này tương hợp với các vật liệu chế tạo phốt phớt trong các hệ thống thủy lực hiện đại .

LỢI ĐIỂM CHÍNH
* Mức độ mài mòn thấp, do đó kéo dài tuổi thọ của các chi tiết máy móc thủy lực .
* Độ bền oxy hóa cao; Chống lại sự thoái hóa của dầu và nhờ vậy ngăn chặn sự đóng cặn bùn và cặn nhựa trong cả hệ thống và bồn chứa, do đó số lần ngưng máy để bảo trì ít hơn và tuổi thọ của dầu thủy lực cũng dài hơn .
* Khả năng lọc dầu tuyệt vời, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khí có nước lẫn vào dầu, do đó giúp hệ thống thủy lực hoạt động thông suốt không trở ngại .

ỨNG DỤNG :
ENERGOL HLP-Z cơ bản được dùng cho các thiết bị thủy lực, nhưng cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác yêu cầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt .

CÁC ĐẶC TRƯNG TIÊU BIỂU :

ENERGOL HLP-Z 32
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,87/ Kg/l
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 210 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):32/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,4/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 100/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-21 độ C

ENERGOL HLP-Z 46
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 218 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):46/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):5,76/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 99/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-18 độ C

ENERGOL HLP-Z 68
-Khối lượng riêng 15 độ C(ASTM 1298): 0,88
-Nhiệt độ chớp cháy (ASTM D92): 225 độ C
-Độ nhớt động học 40 độ C(ASTM D445):68/cSt
-Độ nhớt động học 100 độ C(ASTM D445):6,7/cSt
-Chỉ số độ nhớt(ASTM D 2270): 98/cSt
-Nhiệt độ ngưng chảy(ASTM D97):-15 độ C

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành một quy cách .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Phân loại mỡ ô tô theo NLGI

Phân loại mỡ ô tô theo NLGI
Viện dầu mỡ bôi trơn quốc gia Hoa kỳ-NLGI(The National Lubricating Grease Institute) phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô-SAE(Society of Automotive Engineers)và Hiệp hội Thử nghiệm Hoa Kỳ và Vật liệu Hoa Kỳ-ASTM(American Society for Testing and Materials),đã phát triển một hệ thống cho việc chỉ định, mô tả, phân loại và đặc to1nh của mỡ dùng hco ô tô .

Hệ thống này phân loại mỡ thành hai loại, trong đó 3 cấp dùng cho mỡ bôi trơn ổ bi may-ơ bánh xe, hai cấp dùng cho mỡ bôi trơn khung gầm hoặc kết hợp hai loại cho cả bôi trơn moay ơ và khung gầm .

LOẠI PHỤC VỤ CHO KHUNG GẦM :

Cấp NLG LA cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác chỉ dưới tải nhẹ, được gặp trong hoạt động của xe ít thay mỡ trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI LA tối thiểu phải là 80 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI LB cho khung gầm :
Điển hình cho những bộ phận của khung gầm và khớp các-đăng ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, được gặp trong những xe hoạt động dưới những điều kiện mà có thể bao gồm những định kỳ thay mỡ kéo dài, hoặc tải cao, rung động mạnh, để hở nước và các chất nhiễm bẩn dễ xâm nhập .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI tối thiểu phải là 150 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này.

LOẠI PHỤC VỤ CHO Ổ TRỤC BÁNH XE

Cấp NLGI GB Cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động của ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ, gặp trong hoạt động của xe thay mỡ thường xuyên trong những ứng dụng không quan trọng .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GA tối thiểu là 80 độ C, Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GB cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe ở trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới trung bình, được gặp trong hầu hết các xe hoạt động trong thành phố bình thường, đường cao tốc và trong phục vụ công trường .

Như một chỉ số cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GB tối thiểu là 175 độ C. Có những thử nghiệm khác xác định rõ hơn cấp này .

Cấp NLGI GC cho ổ trục bánh xe
Điển hình cho hoạt động bạc đạn ổ trục bánh xe trong xe khách, xe tải và một số xe khác dưới tải nhẹ tới khắc nghiệt, gặp trong một số xe hoạt độngdưới điều kiện đưa đến nhiệt độ cao của bạc đạn.Điều này bao gồm những xe hoạt động dưới chế độ dừng-chạy thường xuyên hoặc dưới chế độ thắng khắc nghiệt .

Như một chỉ số cho cấp phục vụ, điểm nhỏ giọt cho cấp NLGI GC tối thiểu phải là 220 độ C. Có những thử nghiệm khác xác địng rõ hơn cấp này .

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

phân loại dầu truyền lực và dầu cầu

Viện dầu mỏ Hoa Kỳ(American Petrolium Insititute - API), phối hợp với hiệp hội kỹ sư ô tô(Society of Automotive Engineers - SAE) và Hiệp hội Thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ(American Society for Testing and Materials-ASTM), đã đưa ra các tiêu chuẩn phẩm cấp để phân biệt các khả năng chịu tải khác nhau của dầu hộp số và dầu cầu xe ô tô. Hệ thống phân loại dầu hộp số và dầu cầu theo API hiện nay bao gồm 6 cấp. Bốn cấp là đang lưu hành và hai cấp đã lỗi thời nhưng vẫn còn được dùng trong thương mại, và có hai cấp mới được đề nghị đưa ra .

Dưới đây là trích đoạn của phân loại này, bao gồm những cấp vẫn đang còn thông dụng :

Cấp API GL-1

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay hoạt động trong điều kiện tải nhẹ áp lực thấp và tốc độ trượt trung bình, mà dầu chưa sử lý có thể được dùng đáp ứng đầy đủ. Chất ức chế oxy hóa và rỉ sét, khử bọt và phân tán dễ rót có thể được dùng để cải thiện đạc tính của chất bôi trơn được chú ý cho cấp này. Phụ gia chống ma sát và cực áp không được sử dụng .

Do yếu tố tốc độ và tải trọng, dầu chưa sử lý không có phụ gia ức chế chống rỉ sét và oxy hóa nói chung không phải là dầu bôi trơn tốt cho hộp số tay của nhiều loại xe khách. Trong một vài loại hộp số tay của xe tải và máy kéo, dầu chưa được sử lý cũng có thể được dùng tốt. Trong tất cả các trường hợp, khuyến nghi bôi trơn đặc biệt của nhà sản xuất cần được tuân thủ .

Cấp API GL-2

Chỉ cấp phục vụ cho hộp số tay và cầu xe bánh răng còn xoắn hoạt động trong điều kiện từ nhẹ, trung bình tới khắc nghiệt về tốc độ và tải trọng. Những điều kiện khắc nghiệt này yêu cầu dầu bôi trơn có khả năng chịu tải cao hơn những dầu đạt được cấp API GL-1, nhưng thấp hơn những yêu cầu của dầu đạt được cấp API GL-4 .

Các loại dầu bôi trơn bánh rang mo tả cấp API GL-3 không được chú ý cho ứng dụng báng răng hy-pô-it .

Cấp API GL-4

Chỉ cấp phục vụ cho cầu xe bánh răng hy-po-it và bánh răng côn xoắn hoạt động trong điều kiện tốc độ và tải trung bình. Những dầu này có thể được dùng trong một số ứng dụng của hộp số tay có chọn lọc và cầu-hộp số kết hợp .(Người dùng nên tham khảo khuyến nghị bôi trơn của nhà sản xuất).
Trong khi tên gọi của cấp này vẫn còn được sử dụng trong thị trường để mô tả chất bôi trơn, một vài thiết bị thử nghiệm đã dùng để kiểm tra cấp hiệu năng này không còn nữa. Một cấp API thêm vào đã được đề nghị thay thế cấp API GL-4 dùng trong hộp số tay của nhiều xe tải và xe buýt .

Cấp API GL-5

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đặc biệt là loại bánh răng hy-po-it dùng trong cầu xe hoạt động trong điều kiện tốc độ cao hoặc/và tốc độ thấp, mô-men lớn. Các loại dầu xác định phẩm chất dưới những tiêu chuẩn của quân đội Hoa Kỳ MIL-2150D(trước đây là MIL-2105C)đạt yêu cầu đã ấn định của cấp API GL-5 .

Cấp API MT-1

Chỉ cấp phục vụ cho bánh răng đạt biệt là loại hộp số tay không có bộ phận đồng tốc được dùng trong xe buýt và xe tải nặng .


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

Nhận biết chất lượng dầu nhớt như thế nào?

Hiện nay trên thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn phân loại chất lượng Dầu nhớt động cơ như API của Mỹ , ACEA/CCWC của Châu Âu, JASO của Nhật.
Tuy nhiên tiêu chuẩn phân loại API là phổ biến hơn cả, trong đó có Việt Nam .

Vậy : API có ý nghĩa gì ?

* API (American Petroleum Institute - Viện dầu mỏ Hoa Kì ) Phân loại chất lượng dầu động cơ thành hai nhóm chính.

1. Nhóm S (Service/Spark) Dành cho dầu nhớt động cơ Xăng
2. Nhóm C (Commercia/Compression) Dành cho dầu nhớt động cơ Dầu .

Như vậy trên mỗi bao bì dầu nhớt động cơ ở Việt Nam bắt buộc phải ghi tiêu chuẩn API, và sau chữ cái API là hai chữ cái in hoa (Ví dụ : API SG hoặc API CF). Chữ cái đầu tiên là S hay C là chỉ dầu nhớt cho động cơ xăng hay dầu. Chữ cái thứ hai thể hiện cấp chất lượợng theo thứ tự tăng dần của bảng chữ cái A,B,C ...Nói như vậy có nghĩa là với động cơ xăng cấp API / SJ có chất lượng cao hơn API / SF, hay với động cơ dầu API / CF sẽ cao hơn API / CD .

Một số trường hợp xuất hiện cả hai nhóm S và C trên cùng một sản phẩm; Ví dụ như API : CD/SF hay API SC/CC . Điều này nói lên rằng sản phẩm có thể sử dụng được cho cả động cơ xăng hoặc động cơ dầu với cấp chất lượng tương đương .

Đây là tiêu chuẩn phân loại theo hệ thống mở. Nghĩa là chất lượng càng phát triển thì chữ cái càng đi về phía cuối bảng chữ cái để đáp ứng những đòi hỏi khắc nghiệt của những động cơ hiện đại hay những quy định về khí thải để bảo vệ môi trường .


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

24 tháng 11, 2009

dầu thủy lực cao cấp nhập khẩu Shell : Tellus 32, 46, 68, 100


Khi nói đến dầu thủy lực Shell bạn sẽ nghĩ ngay đến các sản phẩm cao cấp Shell Tellus như Tellus 32, 46, 68, 100.


SHELL TELLUS
Dầu thủy lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là đã đạt đến "tiêu chuẩn chung" trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.
----------------------------------------------
* SỬ DỤNG
- Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thủy lực di động
- Hệ thủy lực trong hàng hải

*ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT

- Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện trọng tải và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu.

- Khả năng chống oxy hóa
Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốcbin (TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.

- Độ ổn định thủy phân Ổn định hóa tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của dầu.

- Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35V, Denison T6C.

- Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thủy lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh)

- Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

- Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thủy lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao.

- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

- Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thủy lực

- Sử dụng linh hoạt
Thíc hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

*CHỈ TIÊU VÀ CHẤP THUẬN
Được khuyến cáo của CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S

Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2

- Khả năng tương thích:
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
- Sức khỏe và an toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy cách, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm hãy click vào link sau tải datasheet của sản phẩm về máy bạn (đảm bảo link sạch)
http://ifile.it/b86isnu/Shell%20Tellus%20for%20Plastic%20(VN)%20.ZIP

LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!






CÁC SẢN PHẨM CỦA MOBIL


• DẦU HÀNG HẢI
• Mobilgard

• DẦU THỦY LỰC HÀNG HẢI

• Mobil DTE M

• DẦU HỘP SỐ

• Mobilgear 600 XP
• Mobilegear XMP
• Mobil SHC 626
• Mobil Glygoyle
• Mobil Glygoyle HE

• DẦU HỘP SỐ HỞ

• MobilTac
• Mobilgear OGL

• DẦU ĐỘNG CƠ GAS

• Mobil Pegasus

• DẦU TUẦN HOÀN

• Mobil Vacuoline
• Mobil Jet Oil II
• Mobil DTE oil
• Mobile DTE
• Mobil Vacuoline

• DẦU THỦY LỰC

• Mobil Hydraulic AW
• Mobil DTE
• Mobil Velocite No
• Mobil Velocite
• Mobil Velocite HP
• Mobil Nyac FR 200D
• Mobil Pyrotec HFD 46
• Mobil 600w Super Cylinder

• DẦU NÉN KHÍ

• Mobil Rarus
• Mobil Rarus SHC

• DẦU CẮT GỌT

• Mobilmet 411
• Mobilcut 102
• Mobilcut 222

• DẦU TRUYỀN NHIỆT

• Mobiltherm 605

• DẦU MÁY KHOAN ĐÁ

• Mobil Almo

• DẦU ĐƯỜNG TRƯỢT

• Mobil Vactra Oil No

• DẦU CHỐNG GỈ

• Mobilarma 798

• CÁC LOẠI KHÁC

• Mobil vacuum pump oil
• Mobil Faxam 32
• Mobil Pyrolube
• Gargoyle Arctic
• Vacmul EDM 2

• MỠ BÔI TRƠN

• Mobilux EP
• Mobilgrease XHP
• Polyrex EM
• Mobiltermp SHC
• Mobilith SHC
• Mobil Grease FM 222
• Mobiltemp SHC


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!

MỘT SỐ TƯ VẤN VÀ KHUYẾN CÁO DÙNG DẦU MỠ NHỜN

PHẦN I : CÁC LOẠI DẦU NHỜN

I.HỆ THỐNG THỦY LỰC
1.Đặc tính cần có của dầu thủy lực:

- Tách nước tốt
- Chống rỉ sét và mài mòn
- Tương thích với phớt
- Độ bền nhiệt và oxy hóa
- Đặc tính thoát khí tốt
- Ít tạo bọt
- Hạn chế tạo nhũ
2.Khuyên dùng
2.1.Mobil DTE 20 series (gốc khoáng)

Lợi ích:
- dầu có hiệu quả cao hơn = chi phí vận hành thấp hơn
- Mobil DTE 20 làm việc tốt hơn các sản phẩm cạnh tranh chính qua thí nghiệm độ bền tuổi thọ thực sự.
- Sự tạo thành thành phần cân bằng cung ứng hiệu quả tối ưu cho hệ thống
- Các series : 24,25,26,27
2.2. Các sản phẩm tương đương:
- Shell : Tellus 32, 37, 46, 68, 100
- Esso : Nuto H 32, 46, 68, 100
- Catex : Rando HD 32, 46, 68, 100
- Castron : Hyspin AWS 32, 46, 68, 100
- BP : Energol HLP – HM 32, 46, 68, 100

II.HỆ THỐNG BÁNH RĂNG
1.Đặc điểm của dầu bánh răng:

- Là loại dầu chịu ứng suất nhiều nhất
- Khách hàng muốn có sự cải tiến
- Sử dụng trong các hộp số
2.Yêu cầu về dầu bánh răng và dầu hộp số
- Chịu được tải rung động nặng hơn
- Hạn chế sự nhiễm bẩn
- Đáp ứng độ sạch ISO
- Giảm tối thiểu sự rò rỉ của phớt
- Chống ăn mòn
- Độ bền nhiệt / oxy hóa
- Chống tạo cặn
- Chịu nhiệt độ cao
3. Khuyên dùng :
- Mobil : Mobilgear 600 và Spartan EP
- Shell : Omala 150, 220, 320, 460
- Esso : Spartan EP 150, 220, 320, 460
- Catex : Meropa 150, 220, 320, 460
- BP : Energol GR – XP 150, 220, 320, 460


III. DẦU ĐỘNG CƠ
1.Động cơ xăng : ( các loại dầu được khuyên dùng theo sản phẩm của Mobil)
+ Mobil : Super S 10W – 40
Các sản phẩm tương đương :
- Shell : Helix Plus 15W – 50
- Esso : Ultra Flo 10W – 40
- Catex : Havoline Formula 0W – 50
- Castron : GTX Magnatex 10W – 40
- BP : Visco 3000 10W – 40
+Mobil SAE 40
Các sản phẩm tương đương :
- Mobil : Heavy Duty 40
- Shell : X – 100 40
- Esso : không có
- Catex : Super Motor Oil
- Castron : Super HD plus
- BP : không có

2 . Động cơ diesel
Khuyên dùng các sản phẩm sau :
- Mobil : Mobil Delvac Super 1300 15W – 40
- Shell : Rimula J – 40
- Esso : EssoLube X2 – 30, 40, 50
- Catex : Delo Silver ( Mono) – 30, 40, 50
- Castron : CRB Plus – 40
- BP : Vanellus C3 Mono – 30, 40, 50

IV.DẦU TRUYỀN ĐỘNG
Khuyên dùng các sản phẩm tương đương sau : (khuyên dùng theo Mobil)
• Nhóm 1 :
- Mobil : ATF
- Shell : Donax TX
- Esso : Esso ATF
- Catex : Texanatic 1888 Dexron III
- Castron : TQ Dexron III
- BP : Autran DX III
• Nhóm 2:
- Mobil : Fluid 424
- Shell : Donax TT
- Esso : Torque Fluid 56
- Catex : RPM Tractor Hydalic Fluid
- Castron : AS Special
- BP : Tractran TPF


PHẦN II : CÁC LOẠI MỠ NHỜN
Khuyên dùng theo các sản phẩm tương đương sau :
• Nhóm 1 :
- Mobil : Mobilux EP series
- Shell : Retinax EP
- Esso : Beacon EP
- Catex : Multitak EP
- Castron : Spheerol EDL
- BP : Energrease LHEP
• Nhóm 2 :
- Mobil : Mobilux Series ( Non – EP), series : 2, 3
- Shell : Alvania RL 2, 3
- Esso : Beacon 2, 3
- Catex : Marfek MP 2, 3
- Castron : Spheerol AP 2, 3
- BP : không có
• Nhóm 3
- Mobil : Mobilgrease
- Shell : Albida HD 2, 3
- Esso : Unirex EP 2
- Catex : Starplex HD 222, 223
- Castron : LMX Grease 2
- BP : Ener Grease LC 2


LIÊN HỆ

Mr.Tuấn   DĐ : 0975.696.148 Hoặc 01696.788.742 PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
ĐC : 308 Mê Linh, Hà Nội
http://dauthuylucdaucongnghiep.blogspot.com

Cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm, xin chúc quý khách thành công!