6 tháng 8, 2012
Giá Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 150
Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 150 (Omala S2 G150)
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 150 (Đổi tên Shell Omala S2 G150)Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Sử dụng
- Hộp giảm tốc bánh răng thép
- Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
- Các ổ trục
- Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao
- Không có chì
- Phạm vi độ nhớt rộng
- Khả năng chống ăn mòn
- Đặc tính tách nước
- Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1 Type CKC
David Brown S1.53.101
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 220
Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 220 (Omala S2 G 220)
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 220 (Đổi tên Shell Omala S2 G 220)Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Sử dụng
- Hộp giảm tốc bánh răng thép
- Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
- Các ổ trục
- Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao
- Không có chì
- Phạm vi độ nhớt rộng
- Khả năng chống ăn mòn
- Đặc tính tách nước
- Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1 Type CKC
David Brown S1.53.101
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68
Dầu thuỷ lực BP Energol HLP-HM 68
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 04/07/2012 9:37:30 SA
Liên hệ với chúng tôi...
Chi tiết sản phẩm
Dầu thủy lực tính năng cao
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận
hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng
chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại
dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như
các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2,
Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers
M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690
& 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
Energol HLP-HM
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,87
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
Điểm chớp cháy cốc kín
|
ASTM D93
|
0C
|
210
|
215
|
220
|
226
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
5,4
|
6,7
|
8,6
|
11,3
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
100
|
98
|
98
|
98
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-18
|
-15
|
-12
|
-12
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
Tính chống rỉ
|
ASTM D665B
|
-
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
|
ASTM D130
|
-
|
1A
|
1A
|
1A
|
1A
|
Thử tải FZG (A/8.3/900C)
|
IP 334
|
Cấp tải đạt
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Dầu thủy lực 46 Shell Tellus S2 M46
Dầu thuỷ lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng
được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao,
được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực
công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
- Độ ổn định nhiệt
- Khả năng chống oxy hoá
- Độ ổn định thuỷ phân
- Tính năng chống mòn ưu việt
- Tính năng lọc ưu hạng
- Tính năng chịu nước
- Ma sát thấp
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
- Khả năng tách nước tốt
- Sử dụng linh hoạt
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
-30
|
- 30
|
- 30
|
- 30
|
- 24
|
- 24
|
Giá dầu thuỷ lực Shell Tellus
Dầu thuỷ lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng
được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao,
được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực
công nghiệp.
Sử dụng
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
- Độ ổn định nhiệt
- Khả năng chống oxy hoá
- Độ ổn định thuỷ phân
- Tính năng chống mòn ưu việt
- Tính năng lọc ưu hạng
- Tính năng chịu nước
- Ma sát thấp
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
- Khả năng tách nước tốt
- Sử dụng linh hoạt
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
-30
|
- 30
|
- 30
|
- 30
|
- 24
|
- 24
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)